`A`.
`35`, I am going to play tennis with my counsin this Friday afternoon.
- Thì tương lai gần : S + am/is/are + going to + V `->` Diễn tả dự đoán trong tương lai, đã lên kế hoạch từ trước.
- have planned to do sth : đã lên kế hoạch, dự định làm gì
`36`, She is always complaining how much she dislikes her classmates.
- never stop doing sth : không bao giờ ngừng làm gì
- be always doing sth : lúc nào cũng làm gì
`37`, Tom usually visits his grandparents every Saturday.
- have the habit of doing sth : có thói quen làm gì
- usually do sth : thường xuyên làm gì
`38`, My parents expect me to be a dentist one day.
- expect sb to do sth : mong đợi ai làm gì
`B`.
`39`, My sons is always spending too much time on the Internet.
- be always doing sth
- spend time on sth : dành thời gian vào cái gì
`40`, Some teenagers feel powerless because their parents do not let them do anything on their own.
- feel adj : cảm thấy thế nào ; powerless (adj) mất động lực
- Thì hiện tại đơn : S + do/does + not + V nguyên thể
- let sb do sth : cho phép ai làm gì
- on + tính từ sở hữu + own - on their own : tự họ, tự bản thân họ làm
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK