Điền Wordform giúp em ạ
`3,` spectacular
`-` adj + N
`-` spectacular (adj): hùng vĩ
`4,` spectacularly
`-` sau động từ là 1 trạng từ
`-` spectacularly (adv): một cách ngoạn mục
`5,` breathtaking
`-` adj + N
`-` breathtaking (adj): ngoạn mục
`6,` impression
`-` Đầu câu là N/V-ing
`-` Sau tính từ sỡ hữu là N.
`-` impression (n): ấn tượng
`7,` strongly
`-` các trạng từ đứng trước động từ tobe
`-` strongly (adv): mạnh mẽ
`8,` entertainers
`-` some + N
`-` entertainers (n): những nghệ sĩ trong ngành giải trí
`9,` accomplishments
`-` Cấu trúc so sánh nhất `-` ngắn: (so sánh giữa 1 người/vật với nhiều người/vật)
`->` S `+` tobe/V `+` the + adj/adv `+` -est + in/on/of + place.. (N)
`-` accomplishments (n): những thành tựu
`10,` risk
`-` adj + N
`-` risk (n): rủi ro
$\color{pink}{\text{kieuank:3}}$
`3` spectacular
`-` be + adj
`-` spectacular(a) hùng vĩ, đẹp mắt
`4` spectacularly
`-` V + adv
`-` spectacularly (adv) ngoạn mục
`5` breathtaking
`-` be + adj
`-` breathtaking (a) tính ngoạn mục
`6` impression
`-` tính từ sở hữu + N
`-` impression (n) sự ấn tượng
`7` strongly
`-` strongly (adv) một cách mạnh mẽ cường tráng
`8` entertainers
`-` some + N(s)
`-` entertainer (n) nghệ sĩ showbiz
`9` accomplishments
`-` one of sth : một trong những
`->` accomplishment (n) thành tựu
`10` risk
`-` risk (n) sự rủi ro
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK