Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 13. We 14. David picked up the phone and 15....

13. We 14. David picked up the phone and 15. It was a beautiful morning. The sun 16. Who you (talk) 17. I spent the afternoon listening to Rick's songs, bu

Câu hỏi :

Sosssssssssssssssssss

image

13. We 14. David picked up the phone and 15. It was a beautiful morning. The sun 16. Who you (talk) 17. I spent the afternoon listening to Rick's songs, bu

Lời giải 1 :

` 13. ` were having, got

` - ` Hành động đang diễn ra mà có ` 1 ` hành động khác chen vào ` => ` dùng thì QKTD

` - ` ` ( + ) ` S + was / were + V - ing

` - ` Vế trước là V ( 2 / ed ), vế sau là V - ing hoặc ngược lại

` 14. ` called

` - ` Vế trước thì QKD ` => ` vế sau cũng chia thì QKD

` - ` ` ( + ) ` S + V ( 2 / ed )

` 15. ` shone / shined

` - ` Vế trước thì QKD ` => ` vế sau cũng chia thì QKD

` - ` ` ( + ) ` S + V ( 2 / ed )

` 16. ` were, talking

` - ` Hành động đang diễn ra mà có ` 1 ` hành động khác chen vào ` => ` dùng thì QKTD

` - ` ` ( ? ) ` Wh_q ` + ` was / were ` + ` ` S ` ` + ` V - ing?

` 17. ` didn't like

` - ` Spend ( time ) ` + ` V - ing: Dành thời gian làm gì

` - ` Vế trước thì QKD ` => ` vế sau cũng chia thì QKD

` - ` ` ( + ) ` S + V ( 2 / ed )

` 18. ` were prepairing

` - ` Hành động đang diễn ra mà có ` 1 ` hành động khác chen vào ` => ` dùng thì QKTD

` - ` ` ( + ) ` S + was / were + V - ing

` 19. ` stopped

` - ` Hành động đang diễn ra mà có ` 1 ` hành động khác chen vào ` => ` dùng thì QKTD

` - ` ` ( + ) ` S + was / were + V - ing

` - ` Vế trước chia QKTD, vế sau chia QKD

` 20. ` fell

` - ` DHNB: Yesterday ` => ` chia thì QKD

` - ` ` ( + ) ` S + V ( 2 / ed )

` @ ` ` kyu `

Lời giải 2 :

`13`, had - got

- Diễn tả một chuỗi hành động diễn ra tuần tự trong quá khứ (Chúng tôi ăn tối khi chúng  tôi đến nhà) `->` Thì quá khứ đơn : S + Ved/ V2

`14`, called

- Tương tự câu trên, nối bằng and

`15`, shone

- Kể lại sự việc đã diễn ra trong quá khứ `->` Quá khứ đơn (shine - shone - shone)

`16`, were - talking

- Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn : (WH-word) + was/ were + S + V-ing?

- Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn

`17`, did not like

- Động từ chỉ sở thích không chia thì tiếp diễn `->` Quá khứ đon

`18`, were preparing

- Hành động đang diễn ra `->` Quá khứ tiếp diễn : S + was/ were + V-ing

`19`, stopped

- Hành động xen vào `->` Quá khứ đơn

`20`, fell

- Kể lại `->` Quá khứ đơn

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK