giải câu trên giúp mình với ạ
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
------------------------------------------------------------------
1. Which book are you reading at the moment?
2. What grammar notes are you studying at present?
3. Which coffee do you prefer Italian to French?
prefer N to N: thích gì hơn gì
4. What do you usually have for breakfast?
5. What is your father doing now?
`color{orange}{~STMIN~}`
`1`. Which book are you reading at the moment?
`2`. What grammar notes are you studying at present?
`3`. Which coffee do you prefer, Italian or French?
`4`. What do you usually have for breakfast?
`5`. What is your father doing now?
______________________________________________________________
Cấu trúc thì HTĐ:
`-` Với V thường:
`+)` S + V(_s/es)...
`-)` S + do/does + not + V_inf...
`?)` (Wh) + Do/Does + S + V_inf...?
Cấu trúc thì HTTD:
`+)` S + am/is/are + V_ing...
`-)` S + am/is/are + not + V_ing...
`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + V_ing...?
I, you, we, they, N_số nhiều + do/V_inf
He, she, it, N_số ít + does/V_s/es
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK