Giúp tớ bài này vớii
`nacutihe.vt`
`1.` He has worked as a bank clerk for 3 months.
`2.` They have lived in Ha Noi for 2 years.
`3.` My father has given up smoking for 3 months.
`4.` Nam has driven the taxi since last month.
`5.` My mother began teaching/to teach Math 6 years ago.
`6.` Sarah started living/to live in Paris in 1995.
`7.` He has studied English since he was small.
`8.` They have had dinner since it was raining.
`9.` Trùng câu 5
`10.` Trùng câu 6
`11.` She has lived in Ha Noi for 2 years.
`12.` Trùng câu 7
`13.` How long have you had this car ?
`-` Trong câu gốc có ''bought'' => have/has had chứ không dùng have/has bought.
`14.` How long ago did he leave you family ?
`15.` How long has she known the truth ?
`- - - - - - - - -`
`***` S + began/started + to V_inf/V_ing + khoảng thời gian + ago
`⇔` S + have/has + Vpp + for + khoảng thời gian
`***` S + began/started + to V_inf/V_ing + in tháng/ năm
S + began/started + to V_inf/V_ing + when + mệnh đề ở QK
..... : Bắt đầu làm gì khi nào
`⇔` S + have/has + Vpp + since + mốc thời gian (tháng, năm ..) / S + V_QKĐ (was/V_2/ed) .. : Đã làm gì được bao lâu
`***` When did + S + V_inf .. ? : Làm gì khi nào ?
`⇔` How long + have/has + Vpp .. ? : Đã làm gì được bao lâu ?
`***` How long is it + since + S + V_2/ed .. ? : Đã được bao lâu kể từ khi ..
`⇔` How long ago + did + S + V_inf .. ? : Đã làm gì cách đây bao lâu ..
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK