héppp mi plss.........
2 run with
- Take on ~ run with (phr v): Đảm nhận trách nhiệm, chấp nhận.
- Mệnh lệnh phủ định: Don't + V-inf.
3 ran away
- Run away (phr v) ~ escape (v): Chạy trốn, thoát khỏi.
- QKD: S + V2/ed + O.
4 run into.
- Encounter (v): Bắt gặp ~ Run into (phr v): Tình cờ bắt gặp.
5 run into
- Meet sb by chance (phr v) ~ run into (phr v): Tình cờ bắt gặp.
6 run down
- Run down (phr v): Hết dần, cạn dần.
- HTHT: S + have/has + VpII + O.
7 running down
- Be always V-ing: Luôn làm gì mà gây ra sự phàn nàn cho ai đó.
- Criticize (v) ~ Run down (phr v): Chỉ trích, phê bình.
8 running over
- Overflow (v): Tràn.
- Run over (phr v): Vượt quá giới hạn.
9 ran through
- Waste (v): Lãng phí ~ Run through (phr v): Dùng hết cái gì một cách nhanh chóng.
10 ran into
- Collide with sb (phr v) ~ Run into sb (phr v): Đụng vào, xô vào ai đó.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK