`1` While I was enjoying my holiday in Dubai , I met one os my old classmates .
`-` While/When + S + was/were + V_ing + O , S + V(quá khứ) + O : Trong khi ai đó đang làm gì , ai đó đã làm gì .
`2`
`@` When Lan dropped by our house , we were having our dinner .
`@` While we were having our dinner , Lan dropped by our house .
`-` While/When + S + was/were + V_ing + O , S + V(quá khứ) + O : Trong khi ai đó đang làm gì , ai đó đã làm gì .
`3` While they were having dinner , they were discussing .
`-` While + S + was/were + V_ing + O , S +was/were + V_ing + O : Trong khi ai đó đang làm gì , ai đó đang làm gì .
`4` While her father was abroad , he had more freedom .
`-` While/When + S + was/were + V_ing + O , S + V(quá khứ) + O : Trong khi ai đó đang làm gì , ai đó đã làm gì .
`II.`
`2.`
`-` When Lan dropped by our house, we were having our dinner.
`-` While we were having our dinner, Lan dropped by our house.
`3.` While they were having dinner, they were discussing the problem.
`4.` While her father was abroad, he had more freedom.
`--------------`
`@` hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen ngang:
When + S + Ved/V2, S + was/were + V-ing
While + S + was/were + V-ing, S + Ved/V2
`@``2` hành động diễn ra song song cùng một thời điểm trong quá khứ:
While + S + S + was/were + V-ing, S + was/were + V-ing
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK