Part 2: Write the correct form of each bracketed word (of the following passage) in the space provided in the column on the right. The first one has been done as an example. (2,0 points)
MEMORIES
I have never forget the most (0. wonder) moment in our career when we were given the highest score for our (1.perform) in the ice-skating championship (2.compete) at Helsinki. We received the (3.believe) score of nine marks of 6.0, which was the maximum score that could be given. The (4.long) of time that we had spent practicing our dance routine finally paid off. The (5.difficult) that we had found with some of the (6.music) pieces we had chosen was soon overcome and becoming (7.fame) was only a matter of time. Those were the (8.excite) days of being young and (9.optimism) about everything and having the feeling that our (10.popular) would never lessen
0 wonderful.
- Adj + N.
- Wonderful (a): Tuyệt vời.
1 performance.
- TTSH + N.
- Performance (n): Buổi trình diễn.
2 competition
- N + N.
- Competition (n): Cuộc thi.
3 believable
- Adj + N.
- Believable (a): Đáng tin.
4 length
- The + N xác định.
- Length (n): Độ dài, chiều dài.
5 difficulty
- The + N xác định.
- Difficulty (n): Sự khó khăn
6 musical
- Adj + N.
- Musical (a): (Thuộc) âm nhạc.
7 famous.
- Become + adj: Trở nên.
- Famous (a): Nổi tiếng.
8 exciting.
- Adj-ed miêu tả cảm xúc người ; Adj-ing miêu tả vật, con người.
- Adj + N.
- Exciting (a): Thú vị.
9 optimistic
- And (conj): Nối từ/cụm từ có nghĩa tương đồng nhau về mặt ngữ pháp.
- "Young" là adj -> Sau "and" cũng là adj.
- Optimistic (a): Lạc quan.
10 popularity
- TTSH + N.
- Popularity (n): Sự nổi tiếng.
$0$ wonderful
$→$ Đứng trước danh từ là tính từ
$→$ wonder (n) kì quan→ wonderful(adj) tuyệt vời
$1$ performance
$→$ Sau tính từ sở hữu là danh từ
$→$ perform (v) : trình diễn → performance( n) buổi biểu diễn
$2$ competition
$→$ compete (v) tranh đấu →competition(n) : cuộc thi
$3$ unbelievable
$→Đứng trước danh từ là tính từ
$→$ believe (v) :tin tưởng → unbelievable :không thể tin được
$4$ length
$→$ Đứng giữa mạo từ và giới từ là danh từ
$→$ long (adj) :dài → length(n) : chiều dài
$5$ difficulty
$→$ difficult(adj) :khó khăn → difficulty : sự khó khăn
$6$ musical
$→$ Đứng trước danh từ là tính từ
$→$ music (n) : âm nhạc → musical (adj) : thuộc về âm nhạc
$7$ famous
$→$ become +adj
$→$ fame(n) : sự nổi tiếng → famous : nổi tiếng
$8$ exciting
$→$Đứng trước danh từ là tính từ
$→$ excite (v) hào hứng → exciting(adj) thú vị
$9$ optimistic
$→$Sau tobe( being )là tính từ
$10$ popularity
$→$ popular (adj): phổ biến → popularity(n )sự phổ biến
$→$Sau tính từ sở hữu là danh từ
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK