`16,` He said that she works in a station.
`17,` He told me that they have not eaten dinner.
`18,` He said that he was brushing his teeth when Minh called.
`19,` He told me that he would visit his grandparents tomorrow.
`20,` Daniel asked me where I was going on my vacation that week.
`21,` She asked him if he was serious.
`22,` He asked me if he could meet me at the meeting.
`23,` My mother said that dinner would be served after 6 p.m.
`24,` He wanted to know if I was going to the restaurant.
`25,` She asked me if I had seen the black cat.
`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`
Câu gián tiếp dạng trần thuật:
`-` S `+` told/asked/said `+` that `+` S `+` V(lùi thì)
Câu gián tiếp dạng câu hỏi Yes/No:
`-` S `+` told/asked/said `+` if `+` S `+` V(lùi thì)
Câu gián tiếp dạng từ để hỏi:
`-` S + told/asked/said(+O) + Wh-words + S + V(lùi thì) ...
Câu gián tiếp dạng mệnh lệnh, yêu cầu:
`-` S + told/asked/advised + sb + (not) to V0..
${\text{Lùi thì: }}$
`+`quá khứ đơn `->` quá khứ hoàn thành
`+` hiện tại đơn `->` quá khứ đơn
`+` hiện tại hoàn thành `->` quá khứ hoàn thành
`+` hiện tại tiếp diễn `->` quá khứ tiếp diễn
`+` quá khứ tiếp diễn `->` quá khứ hoàn thành tiếp diễn
`+` hiện tại hoàn thành tiếp diễn `->` quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Câu tường thuật - dạng câu kể
S + said to / told + O + (that) + S + V (lùi thì)
S + said + (that) + S + V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng Yes/No-questions
S + asked / wanted to know / wondered + (O) +if/whether + S+ V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng Wh-questions
S + asked / wanted to know / wondered + (O) +WH + S+ V (lùi thì)
----------------------------------------------
HTĐ → QKĐ
HTHT → QKHT
QKTD → QKHTTD
QKD → QKHT
will → would
tomorow → the next day
HTTD → QKTD
this → that
can → could
----------------------------------------------
16. He said that she worked in a station.
17. He told me that they had not eaten dinner.
18. He said that he had been brushing his teeth when Minh had called.
19. He told me that he would visit his grandparents the next day.
20. Daniel asked me where I was going on my vacation that week.
21. She asked him if he was serious.
22. He asked me if he could meet me at the meeting.
23. My mother said that dinner would be served after 6 pm.
24. He wanted to know if I was going to the restaurant.
25. She asked me if I had seen the black cat.
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK