Giúp mik vs ạ , giải chi tiết giúp mik nha mik đag cần gấp lắm ạ
`1` A `->` Are you buying (HTTD, dấu hiệu: now)
`2` D `->` wants ("want" không chia ở HTTD)
`3` A `->` don't go (HTĐ, dấu hiệu: very often)
`4` B `->` go (HTĐ, dấu hiệu: usually)
`5` C `->` much (much + N không đếm được)
`1` The boys are studying English right now. (HTTD, dấu hiệu: right now)
`2` They often have breakfast at the school canteen. (HTĐ, dấu hiệu: often)
`3` The students like reading books every wekends. (HTĐ, dấu hiệu: every weekends)
`4` Mr. Browns enjoy eating out on Sundays. ("enjoy" không chia ở HTTD)
`5` Who is calling you on the telephone?
`---------------`
`***` Hiện tại đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?
`->` I + am
`->` He, she, it, N số ít + is
`->` You, we, they, N số nhiều + are
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?
`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf
`->` He, she, it, N số ít + Vs/es
`->` I, you, we, they, N số nhiều + do
`->` He, she, it, N số ít + does
`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...
`-` Dùng để diễn tả:
`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.
`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...
`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.
`+` Một sở thích
...
`***` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + am/is/are + Ving
`(-)` S + am/is/are + not + Ving
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?
`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,...
`I`
`1.` `A.` Do you buy `->` Are you buying
`-` `DHNB` : now `->` HTTD : `( ? )` Am / Is / Are + S + V-ing?
`-` Chủ ngữ "you" `->` ngôi số nhiều `->` dùng tobe "are".
`2.` `D.` is wanting `->` wants
`-` Động từ "want" `->` Không chia V-ing.
`3.` `A` aren't going `->` don't go
`-` `DHNB` : very often `->` HTĐ : `( - )` S + do / does + not + V-inf
`-` Chủ ngữ "you" `->` ngôi số nhiều `->` dùng TĐT "don't.
`4.` `B` goes `->` go
`-` `DHNB` : usually `->` HTĐ : S + V ( s / es )
`-` Chủ ngữ "David's parents" `->` ngôi số nhiều `->` động từ giữ nguyên thể.
`5.` `C` many `->` much
`-` Danh từ "milk" là danh từ không đếm được, mà any dùng cho phủ định và nghi vấn.
`II`
`1.` The boys are studying English right now.
`2.` They often have breakfast at the school canteen.
`3.` The students like reading books every wekends.
`4.` Mr. Browns enjoy eating out on Sundays.
`5.` Who is calling you on the telephone?
`***` Hiện tại đơn :
`-` Tobe :
$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$
$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$
$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$
`-` Verb :
$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$
$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$
$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$
`+` I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
`DHNB` : always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK