Mong giải nhanh giúp em với ạ
${\color{lightblue}{\text{#giee}}}$
`text{B.}`
`text{1. saw}`
`-` yesterday `->` thì QKĐ : (+) S + Ved/Vbqt + O.
(-) S + didn't + V + O.
(?) Did + S + V + O?
`=>` No , S + didn't
Yes , S + did
`text{2. Have you ever bought}`
`-` ever `->` thì HTHT : (+) S + have/has + V(II) + O.
(-) S + haven't/hasn't + V(II) + O.
(?) Have/Has + S + V(II) + O?
`=>` No , S + haven't/hasn't.
Yes , S + have/has.
`text{3. had}`
`-` last `->` thì QKĐ
`text{4. drove}`
`-` ago `-> thì QKĐ
`text{5. played}`
`-` yesterday `->` thì QKĐ
`text{6. already took}`
`-` already : đã `->` thì QKĐ
`text{7. ran}`
`-` last `->` thì QKĐ
`text{8. did}`
`-` last `->` thì QKĐ
`text{9. ever been}`
`-` ever `->` thì HTHT
`text{10. met}`
`-` last `->` thì QKĐ
`text{11. already woke up}`
`-` already `->` thì HTHT
`text{12. haven't meet}`
`-` since Thurdays `->` thì HTHT
`text{13. slept}`
`-` last `->` thì QKĐ
`text{14. got}`
`-` two day ago `->` thì QKĐ
`text{15. already arrived}`
`-` already `->` thì HTHT
`text{C.}`
`text{1. is reading}`
`-` at the moment `->` thì HTTD : (+) S + tobe(is/are/am) + V_ing + O.
(-) S + isn't/aren't/amnot + V_ing + O.
(?) Is/Are/Am + S + V_ing + O?
`=>` No , S + isn't/aren't/amnot
Yes , S + is/are/am.
`text{2. Do .... go}`
`-` every day `->` thì HTĐ với V : (+) S + V/Vs,es + O.
(-) S + don't/doesn't + V + O.
(?) Do/Does + S + V + O?
`=>` No , S + don't/doesn't
Yes , S + do/does
`text{3. don't watch}`
`-` every night `->` thì HTĐ
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------
7. have never been
DHNB: never (HTHT)
8. has just finished
DHNB: just (HTHT)
9. have seen
10. has met
DHNB: since June (HTHT)
B)
1. saw
DHNB: yesterday (QKD)
2. Have you ever bought
DHNB: ever (HTHT)
3. had
DHNB: last winter (QKD)
4. drove
DHNB: ago (QKD)
5. played
DHNB: yesterday (QKD)
6. has already taken
DHNB: already (HTHT)
7. ran
DHNB: last week (QKD)
8. did
DHNB: last Sunday (QKD)
9. has ever been
DHNB: ever (HTHT)
10. met
DHNB: last Monday (QKD)
11. has already woken up
DHNB: already (HTHT)
12. haven't met
DHNB: since Thursday (HTHT)
13. slept
DHNB: last night (QKD)
14. got
DHNB: ago (QKD)
15. have already arrived
DHNB: already (HTHT)
C)
1. is reading
DHNB: at the moment (HTTD)
2. Do / go
DHNB: every day (HTD)
3. don't watch
DHNB: every night (HTD)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK