( long, in, pool, but, many, food, have, pets, crowded, they )
hello,my name is Fred . I am eleven year old .I want to tell you about the new water park (1).......our town . We will go there on Saturday . There are many scary slides, (2).....I am brave neough to ride them . And you should see the sprinklers , (3).......are so cool on hot days . There is an interesting (4).......It makes its own waves and everybody tries ti jump over them . The park has (5)....snack bars They sell everything from fast (6) .... to ice cream . There is just one problem . The Water Park is so (7)......at weekends .You need to wait in very (8).......lines for the slides . But it"s worth it . They even allow (9)....,so I can take my puppy with me .We all (10) .....so much fun there
ĐIỀN NHỮNG CÂU TRONG NGOẶC Ở TRÊN CÙNG VÀO CHỖ TRỐNG Ạ
1. in
- in + không gian 3 chiều
2. but
- S + V, but + S + V: nhưng
3. they
- Trước động từ tobe cần 1 chủ ngữ
- S + tobe + adj
4. pool
- a/an + adj + N
- pool(n): bể bơi
5. many
- Many + N(số nhiều)
6. food
- Fast food (n): đồ ăn nhanh
7. crowded
- Be + adj
- crowded(adj): đông đúc
8. long
- adj + N
- Long(adj): dài
9. pets
- allow sth/N: cho phép cái gì
- Pet(n): thú cưng
10. have
- have so much fun: có những niềm vui
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK