he …………….(do) morning exercises now?
29. She ………… often …………(not do) homework in the evening
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Loveyourself}} \end{array}$
`1`. is cooking - cooks
`2`. meet
`3`. are - going - am going
`4`. does not do
`5`. Is he doing
`6`. boils
`7`. will meet
`8`. don't usually go
`9`. is swimming
`10`. will come
`11`. are not
`12`. gets
`13`. Do - watch
`14`. Is Mr. Brown listening
`15`. go
`16`. washes
`17`. Is - playing
`18`. see
`19`. Does - take
`20`. doesn't not do
`-----------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`-----------`
`@` HTTD
`***` Công thức
`(+)` S + tobe + V-ing + O
`(-)` S + tobe + not + V-ing + O
`(?)` Tobe + S + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra
`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra
`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra
`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`
`--------------`
`@` TLĐ
`***` Công thức
`(+)` S + will/shall + V(bare) + O
`(-)` S + won't/shan't + V(bare) + O
`(?)` Will/Shall + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Một quyết định ngay tại thời điểm nói
`-` Một dự đoán không có căn cứ, cơ sở
`-` Hứa/đề nghị/lời khuyên/cảnh báo/...
`***` Dấu hiệu
`-` tomorrow, next day/week, in + khoảng thời gian,...
1 is cooking - cooks
- HTTD, at the moment
- HTD, in the morning
2 meet
- HTD, always
3 are you going - am going
- HTTD, now
4 doesn't do
5 Is he doing
- HTTD, now
6 boils
- HTD, sự thật hiển nhiên
7 is meeting
- HTTD, sự việc đã lên lịch trình, kế hoạch
8 Are you
- HTD, miêu tả
9 don't usually go
- HTD, usually
10 is swimming
- HTTD, now
11 is coming
- HTTD, next month
12 aren't
- HTD, miêu tả
13 gets
- HTD, often
14 Do you often watch
- HTD, often
15 Is Mr. Brown listening
- HTTD, now
16 go
- HTD, usually
17 washes
- HTD, often
18 Is she playing
- HTTD, at the moment
19 see
- HTD, always, on Saturday
20 Does he often take
- HTD, often
21 are
- HTD, miêu tả
29 doesn't often do
- HTD, often
---
`**` Hiện tại đơn :
- Hành động lặp đi lặp lại, thói quen hằng ngày
- Sự thật hiển nhiên, chân lý
- Lịch trình, kế hoạch
- Tình trạng hiện tại (công việc, tuổi tác, nghề nghiệp …)
Động từ tobe
$(+)$ S + is/am/are + ...
$(-)$ S + is/am/are + not + ...
$(?)$ Is/Am/Are + S + ... ?
- I + am
- Chủ ngữ số ít + is
- Chủ ngữ số nhiều + are
Động từ thường
$(+)$ S + V (s/es)
$(-)$ S + doesn't/don't + V nguyên thể
$(?)$ Does/Do + S + V nguyên thể ?
- Chủ ngữ số ít + V chia dạng s/es
- Chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể
- Chủ ngữ số ít + doesn’t + V nguyên thể
- Chủ ngữ số nhiều + don’t + V nguyên thể
- Does + chủ ngữ số ít + V nguyên thể ?
- Do + chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể ?
`*` DHNB :
`+` Trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, never …)
`+` in the morning, in the afternoon, in the evening …
`+` everyday, at + giờ cụ thể
`+` On + thứ trong ngày
`**` Hiện tại tiếp diễn :
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai
- Diễn tả sự thay đổi, phát triển
$(+)$ S + is/am/are + V-ing
$(-)$ S + is/am/are + not + V-ing
$(?)$ Is/Am/Are + S + V-ing ?
- I + am
- Chủ ngữ số ít + is
- Chủ ngữ số nhiều + are
`*` DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK