Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Mother ………….(cook) some food in the kitchen at the moment,...

Mother ………….(cook) some food in the kitchen at the moment, she always ……….(cook) in the morning. I always ……………….(meet) him on the corner of this street. Where

Câu hỏi :

  1. Mother ………….(cook) some food in the kitchen at the moment, she always ……….(cook) in the morning.
  2. I always ……………….(meet) him on the corner of this street.
  3. Where …. you ………..(go) now? – I ……….(go) to the theater.
  4. He ……………….(not do) morning exercises regularly.

 he …………….(do) morning exercises now?

  1. Water ……………….(boil) at 100 degrees centigrade.
  2. He …………….. (meet) the dentist next week.
  3. …………. You ……………..(be) a good student?
  4. They …….. usually …………. (not go) to school by motorbike.
  5. He …………… (swim) over there now.
  6. She ……………..(come) here next month.
  7. They ……………….. (not be) doctors.
  8. He often ……………………… (get) up late.
  9. ……….. you often …………….(watch) TV?
  10. Mr. Brown ……………….. (listen) to music now?
  11. I usually ………………….. (go) shopping on weekend.
  12. Hai often ……………………(wash) his face at 6.15.
  13. ....................she ……………(play) badminton at the moment?
  14. Thanh and Mai always ………………(see) a movie on Saturday.
  15. ………….he often ……………………(take) a bus to school?
  16. We ……………………(be) student in class 8A.

29. She ………… often …………(not do) homework in the evening

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Loveyourself}} \end{array}$    

`1`. is cooking - cooks

`2`. meet

`3`. are - going - am going

`4`. does not do

`5`. Is he doing

`6`. boils

`7`. will meet

`8`. don't usually go

`9`. is swimming

`10`. will come

`11`. are not

`12`. gets

`13`. Do - watch

`14`. Is Mr. Brown listening

`15`. go

`16`. washes

`17`. Is - playing

`18`. see

`19`. Does - take

`20`. doesn't not do

`-----------------`

`@` HTĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + am/is/are + ... 

`(-)` S + am/is/are + not + ... 

`(?)` Am/is/are + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O 

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại 

`-` Diễn tả sự thật 

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình 

`***` Dấu hiệu 

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... ) 

`-` Số lần : once, twice, three times,... 

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,... 

`-----------`

`@` HTTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + tobe + V-ing + O 

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O 

`(?)` Tobe + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra 

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra 

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra 

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!` 

`--------------`

`@` TLĐ 

`***` Công thức 

`(+)` S + will/shall + V(bare) + O 

`(-)` S + won't/shan't + V(bare) + O 

`(?)` Will/Shall + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Một quyết định ngay tại thời điểm nói 

`-` Một dự đoán không có căn cứ, cơ sở 

`-` Hứa/đề nghị/lời khuyên/cảnh báo/... 

`***` Dấu hiệu 

`-` tomorrow, next day/week, in + khoảng thời gian,...

Lời giải 2 :

1 is cooking - cooks

- HTTD, at the moment 

- HTD, in the morning 

2 meet 

- HTD, always 

3 are you going - am going 

- HTTD, now

4 doesn't do 

5 Is he doing 

- HTTD, now 

6 boils 

- HTD, sự thật hiển nhiên 

7 is meeting

- HTTD, sự việc đã lên lịch trình, kế hoạch 

8 Are you 

- HTD, miêu tả

9 don't usually go 

- HTD, usually 

10 is swimming 

- HTTD, now

11 is coming 

- HTTD, next month

12 aren't

- HTD, miêu tả

13 gets 

- HTD, often

14 Do you often watch 

- HTD, often 

15 Is Mr. Brown listening 

- HTTD, now 

16 go 

- HTD, usually 

17 washes

- HTD, often

18 Is she playing

- HTTD, at the moment 

19 see 

- HTD, always, on Saturday

20 Does he often take

- HTD, often 

21 are

- HTD, miêu tả

29 doesn't often do 

- HTD, often 

---

`**` Hiện tại đơn :

- Hành động lặp đi lặp lại, thói quen hằng ngày 

- Sự thật hiển nhiên, chân lý

- Lịch trình, kế hoạch

- Tình trạng hiện tại (công việc, tuổi tác, nghề nghiệp …)

Động từ tobe

$(+)$ S + is/am/are + ...

$(-)$ S + is/am/are + not + ...

$(?)$ Is/Am/Are + S + ... ?

- I + am

- Chủ ngữ số ít + is

- Chủ ngữ số nhiều + are

Động từ thường

$(+)$ S + V (s/es)

$(-)$ S + doesn't/don't + V nguyên thể

$(?)$ Does/Do + S + V nguyên thể ?

- Chủ ngữ số ít + V chia dạng s/es

- Chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể 

- Chủ ngữ số ít + doesn’t + V nguyên thể

- Chủ ngữ số nhiều + don’t + V nguyên thể 

- Does + chủ ngữ số ít + V nguyên thể ?

- Do + chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể ?

`*` DHNB : 

`+` Trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, never …)

`+` in the morning, in the afternoon, in the evening …

`+` everyday, at + giờ cụ thể

`+` On + thứ trong ngày 

`**` Hiện tại tiếp diễn :

- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

- Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai 

- Diễn tả sự thay đổi, phát triển 

$(+)$ S + is/am/are + V-ing

$(-)$ S + is/am/are + not + V-ing

$(?)$ Is/Am/Are + S + V-ing ?

- I + am

- Chủ ngữ số ít + is

- Chủ ngữ số nhiều + are

`*` DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK