1.) Smart technologies make people's lives easier by reducing household chores
make sb/sth adj: làm ai/ cái gì thế nào
by+ Ving
2)Advanced technologies have a lot of impacts on every aspect of life
have an impact on sth: có tác động lên cái gì
every+ N số ít
3) City dwellers stop using private car to reduce greenhouse gas emissions
stop ving: dừng làm gì lại
to V: chỉ mục đích
4) AI technology will be used to help city be operated efficiently
Bị động tlđ: S+ will be + P2
help sth/sb V: giúp ai/cái gì làm cái gì
S+ V+ adv
adj_ly=> adv
5) The city looks modern due to various skyscrapers and electrical buses.
S+ look+ adj: trông như thế nào
6) Some people find it difficult to get familiar with smart device.
find sth adj: thấy cái gì ntn
get familiar with sth: quen với cái gì
7) There is a range of ways to interact with others.
interact with sb: tương tác vưới ai
There is+ N số ít
8) Government provides urbanite with better service and higher quality life.
provide sb wwith sth: cung cấp cho ai cái gì
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK