Rewrite the sentences using the words given:
2. We didn’t get ready for the party. (yet)
_______________________________________________
3. She has already done the washing up. (an hour ago)
_______________________________________________
4. Have you ever visited an orphanage? (last year)
_______________________________________________
5. Uncle Tom took me to the school today. (already)
_______________________________________________
6. Haven't you put on your jacket yet? (in the morning)
_______________________________________________
7. Susan didn't spend her summer in Italy last year. (never)
_______________________________________________
8. The children didn't return back from the school. (yet)
_______________________________________________
V/ Put in the present perfect or past simple of the verbs in brackets.
1. Martin (be) ________ to Greek five times. He loves the place.
2. I (work) ________ for a computer company for a year. That was after college.
3. We (move) ________here in 1993. We (be) ________ here a long time now.
4. It isn’t a very good party. Most people (already/ go) ________ home.
5. It was so hot today that I (wear) ________ shorts and a T-shirt at work.
6. My wife and I (move) ________ three times since we (get) married.
7. So far this week there (be) ________ three burglaries in our street.
8. When I was younger I (play) ________ badminton for my local team.
9. In the past few years, it (become) ________ more and more difficult to get into university.
10. I (enjoy) ________ skiing ever since I (live) ________ in Switzerland.
11. I (not see) ________ Rachel for ages. She (not visit) ________ us since July.
30 điểm + 5sao nhé
`nacutihe.vt`
`2.` We haven't gotten ready for the party yet.
`-` ''yet'' được dùng trong thì HTHT nên chuyển câu gốc (QKĐ) `->` HTHT
`-` yet : chưa nữa `->` (-), (?) và đứng cuối câu.
`3.` She did the washing up an hour ago.
`-` ''(time) ago'' được dùng trong thì QKĐ nên chuyển câu gốc (HTHT) `->` QKĐ
`-` ''an hour ago'' (trạng từ chỉ thời gian) thường đứng ở cuối câu.
`4.` Did you visit an orphanage last year ?
`-` ''last (year, month, week, ..)'' được dùng trong thì QKĐ nên chuyển câu gốc (HTHT) `->` QKĐ
`-` ''last year'' (trạng từ chỉ thời gian) thường được đặt ở cuối câu.
`5.` Uncle Tom has already taken me to the school today.
`-` already : đã rồi `->` (+), (?) và đứng trước động từ chính
`-` ''already'' được dùng trong thì HTHT nên chuyển câu gốc (QKĐ) `->` HTHT
`6.` Didn't you put on your jacket in the morning ?
`-` ''in (tháng, năm, buổi trong ngày ..)'' được dùng trong thì QKĐ nên chuyển câu gốc (HTHT) `->` QKĐ
`-` ''in the morning'' (trạng từ chỉ thời gian) thường được đặt ở cuối câu
`7.` Susan has never spent her summer in Italy.
`-` ''never'' : chưa bao giờ (mang nghĩa phủ định) `->` (+) và đứng trước động từ chính
`-` ''never'' được dùng trong thì HTHT nên chuyển câu gốc (QKĐ) `->` HTHT
`***` S + have/has + never + Vpp : Chưa bao giờ làm gì
`8.` The children haven't returned back from the school yet.
`-` ''yet'' được dùng trong thì HTHT nên chuyển câu gốc (QKĐ) `->` HTHT
Ex 2 :
`1.` has been
`-` DHNB : five times (.. time(s)) `->` dùng HTHT (diễn tả hành động ''Martin đến Hy Lạp'' đã xảy ra nhiều lần từ quá khứ cho đến hiện tại.
`2.` worked
`-` Hành động "tôi làm việc cho một công ty máy tính" đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (sau khi học đại học) `->` dùng QKĐ
`3.` moved - have been
`-` DHNB : in 1993 (in + năm) `->` dùng QKĐ (cho thấy rằng ''chúng tôi đã chuyển đến đây'' đã xảy ra và kết thúc trong QK (năm 1993)
`-` DHNB : .. a long time `->` dùng HTHT (nói về việc ''chúng tôi sống ở đó'' kéo dài từ quá khứ đến hiện tại)
`4.` have already gone
`-` DHNB : already `->` dùng HTHT (diễn tả hành động ''hầu hết mọi người đi về nhà'' đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại (ảnh hướng đến không khí buổi tiệc)
`5.` wore
`-` Hành động ''tôi mặc quần short và áo phông ở nơi làm việc'' đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (dựa vào từ ''was'') `->` dùng QKĐ
`6.` have moved - got
`-` DHNB : three times `->` dùng HTHT (diễn tả hành động ''chuyển nhà'' đã xảy ra nhiều lần, từ lúc kết hôn cho đến hiện tại)
`-` since + S + V_QKĐ `->` sau since dùng mệnh đề ở QKĐ (hành động ''kết hôn'' đã xảy ra và kết thúc trong QK)
`7.` have been
`-` DHNB : So far .. `->` dùng HTHT (sự việc ''có ba vụ trộm'' đã xảy ra trong tuần này, và vẫn đang tiếp tục, chưa có dấu hiệu kết thúc)
`8.` played
`-` DHNB : When + QKĐ `->` vế sau dùng QKĐ (cho thấy hành động ''chơi cầu lông cho đội địa phương'' đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ)
`9.` has become
`-` DHNB : ''in the past few years'' (chỉ khoảng thời gian kéo dài từ QK -> HT) `->` dùng HTHT (diễn tả việc ''vào trở nên khó khăn hơn'' đã xảy ra và tiếp tục đến hiện tại)
`10.` have enjoyed - lived
`-` DHNB : ever since .. `->` dùng HTHT (cho thấyhành động ''thích trượt tuyết'' bắt đầu từ lúc sống ở Thụy Sĩ và kéo dài đến hiện tại)
`-` since + S + V_QKĐ `->` Dùng mệnh đề chia QKĐ sau since
`11.` haven't seen - hasn't visited
`-` DHNB : for ages (for + khoảng thời gian) `->` dùng HTHT (diễn tả hành động ''không gặp Rachel'' trong một thời gian (dài) ở QK và tiếp tục ở hiện tại)
`-` DHNB : since July (since + mốc thời gian) `->` dùng HTHT (diễn tả hành động ''cô ấy không đến thăm chúng tôi'' được một thời gian từ QK -> HT)
`- - - - - - - - - - - -`
`***` Present Perfect (HTHT) :
(+) S + have/has + Vpp ..
(-) S + have/has + not + Vpp ..
(?) Have/Has + S + Vpp .. ?
`***` Past Simple (QKĐ) :
(+) S + V_2/ed ..
(-) S + did not (didn't) + V_inf ..
(?) Did + S + V_inf .. ?
`2`. We haven't got ready for the party yet.
`3`. She did the washing up an hour ago.
`4`. Did you visit an orphanage last year?
`5`. Uncle Tom has already taken me to school today.
`6`. Haven't you put on your jacket yet this morning?
`7`. Susan has never spent her summer in Italy.
`8`. The children haven't returned from sc
hool yet.
`V`/
`1`. has been
`2`. worked
`3`. moved/have been
`4`. have already gone
`5`. wore
`6`. have moved/got
`7`. have been
`8`. played
`9`. has become
`10`. have enjoyed/lived
`11`. haven't seen/hasn't visited
$-----$
`@` Thì HTHT:
`+)` Khẳng định: S + have/has + Vp.p
`+)` Phủ định: S + have/has + not + Vp.p
`+)` Nghi vấn: Have/Has + S + Vp.p?
`@` Thì QKĐ:
`+)` Khẳng định: S + V2/ed
`+)` Phủ định: S + did not + V
`+)` Nghi vấn: Did + S + V?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK