`Present` `simple`
`(` `Thì` `hiện` `tại` `đơn` `)`
$\text{Formula}$
$\text{1 . Câu khẳng định }$
$\text{I / You / We / They + V-inf}$
$\text{VD : They swim in the pool .}$
$\text{He / She / It + V-s / es}$
$\text{VD : She swims in the pool .}$
$\text{2 . Câu phủ định }$
$\text{I / You / We / They + do not / don't + V-inf}$
$\text{VD : They don't swim in the pool .}$
$\text{He / She / It + does not / doesn't + V-inf}$
$\text{VD : He doesn't swim in the pool .}$
$\text{3 . Câu nghi vấn }$
$\text{Do + I / you / we / they + V-inf ?}$
$\text{VD : Do they swim in the pool ?}$
$\text{- Yes , I / you / we / they + do}$
$\text{VD : Yes , they do .}$
$\text{- No , I / you / we / they + doesn't}$
$\text{VD : No , they don't .}$
$\text{Does + he / she / it + V-inf ?}$
$\text{VD : Does she swim in the pool}$
$\text{- Yes , he / she / it + does .}$
$\text{VD : Yes , she does .}$
$\text{- No , he / she / it + doesn't}$
$\text{No , she doesn't .}$
`@e119socson`
$\text{#HD247}$
Thì hiện tại đơn bao gồm 2 cái :
1.To Be :
Khẳng đinh : I. = Am
We,you,they, s số nhiều = are
He , she , it , s số ít = is
Phủ định :
S + Am/is/are not
Nghi vấn :
Am / is / are + s ?
Yes , s + Am / is / are
No , s+ Isn't / arent
2.động từ thường
Khẳng định : S số ít + vS/Es
Khi dùng ES là các từ có tận cùng là :o,z,s,x,sh,ch
S số nhiều + Vo
Phủ định :
S + do / does + not + Vo
Nghi vấn :
Do/ does + s+ Vo
Yes , s+ does/do
No , s+ dont / doesn't
Đó là Thì hiện tại đơn
Chúc bạn hok tốt nhé π
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK