Word form:
1.Matilda found it hard to overcome the powerful sense of ________________ she felt on waking for the first time in the new house. (orientate)
2.The dog found the cat in his bed and walked off feeling as though he'd been __________ (wit)
`1.` disorientation
`-` the + N(xác định) + of + N
`-` disorientation (n): sự mất phương hướng
`-` find it adj to do sth: thấy làm gì đó như thế nào
`-` Tạm dịch: Matilda thấy khó mà vượt qua được cảm giác mất phương hướng mạnh mẽ khi lần đầu tiên thức dậy trong ngôi nhà mới.
`2.` outwitted
`-` Câu này thiếu động từ để tạo thành 1 mệnh đề hoàn chỉnh
`-` Bị động: QKHT: S + had + been + V3/ed + (by O)
`-` be outwitted (v) `=` be outsmarted (v): bị qua mặt
`-` Tạm dịch: Con chó phát hiện ra con mèo trên giường và bỏ đi với cảm giác như thể nó đã bị qua mặt.
`1.` disorientation
`@` Disorientation(n): mất phương hướng, bối rối, lúng túng
`@` Find sth`+`adj....: Cảm thấy cái gì ntn
`@` Overcome sth: vượt qua cái gì
→ Matilda cảm thấy khó vượt qua cảm giác mất phương hướng mạnh mẽ khi thức dậy lần đầu tiên trong ngôi nhà mới.
`2.` outwitted
`@` Thì qkht: S`+`had`+`been`+`V(ed,c3)`+`O....
`@` Outwitted(v) `-` dạng qkhu: bị ai đó thông minh hơn đánh bại hoặc làm cho mình cảm thấy kém cỏi.
`@` Walk off: rời đi vì tức giận, không vui
→ Con chó tìm thấy con mèo trên giường và bỏ đi với cảm giác như thể nó đã bị qua mặt
`@` 𝓬𝓸𝓷 𝓫𝓸̀ 𝓼𝓪𝓲 𝓭𝓮̣𝓹 𝓬𝓱𝓲𝓮̂𝓾 𝓷𝓱𝓪̂́𝓽 𝓽𝓰
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK