giúp e ạ.. .
`1,` spread out
- spread out (phr v) duỗi ra, giãn ra
- Nhảy và duỗi tay bạn ra.
`2,` cut down
- cut down on (phr v) giảm (số lượng cái gì)
`3,` stay up
- stay up late : thức khuya
`4,` work out
- work out (phr v) tập thể dục
- Anh trai tôi tập thể dục ở phòng gym 2 lần một tuần.
`5,` give up
- give up (phr v) từ bỏ
- Bạn của tôi đã bỏ ăn đồ ăn nhanh và đồ uống tăng lực.
`6,` go on
- go on a diet : bắt đầu một chế độ ăn kiêng
`7,` turn off
- turn off (phr v) tắt
- Làm ơn tắt điện thoại, laptop hay máy tính bảng trước khi bạn đi ngủ.
`8,` give off
- give off (phr v) toả ra, phát ra
- Màn hình điện thoại phát ra ánh sáng xenh có hại cho mắt.
`9,` get over
- get over (phr v) hồi phục
- Yates đang gặp khó khăn trong việc phục hồi đầu gối bị thương nặng.
`10,` go off
- go off (phr v) phát nổ (bom), thiu (đồ ăn), tan chảy (kem)
`1.` spread out ( v.phr ) duỗi người ra, được rộng chỗ.
`-` Nhảy và duỗi tay bạn ra.
`2.` cut down ( v.phr ) cắt giảm.
`-` Try to + V-infi : cố gắng làm gì.
`-` Tôi đang cố gắng cắt giảm thức ăn béo để có một chế độ ăn uống lành mạnh.
`3.` stay up .
`-` Stay up late ( v ) thức đêm.
`4.` work out ( v.phr ) tập thể dục.
`5.` give up ( v.phr ) từ bỏ làm gì.
`6.` go on.
`-` Go on diet : bắt đầu chế độ ăn kiêng.
`7.` turn off ( v.phr ) tắt.
`8.` give off ( v.phr ) toả ra ( mùi hương ), phát ra ( ánh sáng ).
`9.` get over ( v.phr ) hồi phục, vượt qua.
`10.` go off ( v.phr ) hỏng hóc, phát nổ.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK