`16.` came
`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKTD)
`->` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.
`-` Cấu trúc thì QKĐ: `(+)` S `+` Ved/C`2`
`17.` was built
`-` Chủ ngữ "My house" nên đây là câu bị động thì QKĐ.
`->` Cấu trúc BĐ QKĐ: S `+` was/were (not) `+` PII `+` (by O)
`18.` haven't seen
`-` DHNB: Since Monday: Kể từ thứ `2.` `->` HTHT
`->` Since `+` mốc thời gian: Kể từ khi ...
`->` Cấu trúc thì HTHT: S `+` have/has (not) `+` PII
`19.` will go
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf
`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`20.` liked
`-` Cấu trúc câu gián tiếp với dạng câu hỏi nghi vấn Yes/No`:`
`->` S `+` asked O `+` if/whether `+` S `+` V(lùi thì)
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`21.` watching
`->` Hate `+` V-ing `:` Ghét làm gì ...
`22.` listening
`->` Enjoy `+` V-ing `:` Yêu thích làm gì ...
`23.` won't fail
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf
`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`24.` haven't met
`-` DHNB: Since we lived here: Kể từ khi chúng tôi sống ở đây. `->` HTHT
`->` Since `+` mốc thời gian: Kể từ khi ...
`->` Cấu trúc thì HTHT: S `+` have/has (not) `+` PII
`25.` visited
`-` DHNB: Last week: Tuần trước. `->` QKĐ
`-` Cấu trúc thì QKĐ: `(+)` S `+` Ved/C`2`
`26.` knew
`-` Câu ước ở hiện tại:
`->` `(+)` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` Ved/C2 `+` ...
`->` `(-)` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` didn't `+` V-inf
`->` Thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại và trái ngược với thực tế.
`27.` didn't go
`-` DHNB: Last night: Tối qua. `->` QKĐ
`->` Cấu trúc thì QKĐ: `(-)` S `+` didn't `+` V-inf
`28.` go
`-` Cấu trúc: S `+` used to `+` V-inf `:` Ai đó từng làm gì ...
`29.` went
`-` DHNB: Last night: Tối qua. `->` QKĐ
`-` Cấu trúc thì QKĐ: `(+)` S `+` Ved/C`2`
`30.` to be
`-` Cấu trúc: S `+` used to `+` V-inf `:` Ai đó từng làm gì ...
`16` came
`-` When QKĐ, QKTD
`->` QKĐ: S + V-ed/c2
`17` was built
`-` QKĐ, dấu hiệu: yesterday
`-` "my house" là vật `->` không thể tự thực hiện hành động `->` dùng bị động
`->` Bị động QKĐ: S + was/were + Vp2 + (by O)
`18` haven't seen
`-` HTHT, dấu hiệu: since Monday
`->` S + have/has + not + Vp2
`19` will go
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(HTĐ), S + V(TLĐ)
`20` liked
`-` Câu tường thuật: S + asked + O + if + S + V(lùi thì)
`-` HTĐ `->` QKĐ
`21` watching
`-` S + hate + V-ing: ghét làm gì
`22` listening
`-` S + enjoy + V-ing: thích làm gì
`23` won't fail
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(HTĐ), S + V(TLĐ)
`24` haven't met
`-` HTHT, dấu hiệu: since we lived here
`->` S + have/has + not + Vp2
`25` visited
`-` QKĐ, dấu hiệu: last week
`->` S + V-ed/c2
`26` knew
`-` Câu ước ở hiện tại:
`->` S + wish(es) + S + V-ed/c2
`27` didn't go
`-` QKĐ, dấu hiệu: last night
`->` S + didn't + V-inf
`28` go
`-` S + used + to V: đã từng làm gì
`29` went
`-` QKĐ, dấu hiệu: last night
`->` S + V-ed/c2
`30` to be
`-` S + used + to V: đã từng làm gì
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK