Bài 4: Hoàn thành câu với TOO hoặc ENOUGH.
1. She is clever ______________ to pass the test.
2. The skirt is ______________ long for you.
3. Kate is _____________ young to drive a car.
4. There is _____________ meat in the fridge for the whole week.
5. I didn’t work hard _____________ to pass the exam.
6. We can’t buy the car because it is _____________ expensive.
7. He can’t sleep because he drinks _____________ much coffee.
8. Are you tall_____________ to reach that shelf?
9. They often take the bus to school because it’s _____________ far to walk.
10. She isn’t fast _____________ to win the race.
11. There’s _____________ food for everyone to eat.
12. She isn’t speaking clearly_____________. I can’t understand her.
Bài 5: Hoàn thành đoạn hội thoại với “too” hoặc “enough”.
Next week there will be a concert at Seven’s Club. Susan and Diana want to go but the
tickets are (1) ________ expensive. They are not ‘rich’ (2) ________ to go to the concert. They
have not got (3)________ money.
In the magazine there is a puzzle which offers the winner free tickets for the concert.
Just a phone call…
Diana is brave (4) _______ to call them and wins! When she puts down the phone, she
is smiling (5) _______ much to speak!
For the next few days Susan and Diana are both excited to think about anything except
the concert.
Bài 6: Hoàn thành câu sử dụng “TOO” hoặc “ENOUGH” kết hợp với từ trong ngoặc.
1. This glass isn’t (big) ______________. Give me another one.
2. We haven’t got ______________ chairs. Go and get another one
1. enough
2. too
3. too
4. enough
5. enough
6. too
7. too
8. enough
9. too
10. enough
11. enough
12. enough
Ex5:
1. too
2. enough
3. enough
4. enough
5. too
Ex6:
1. big neough
2. enough
--------------
Cấu trúc too...to:
+ S1 + tobe/V + too + adj + (for sb) + to do sth: quá đến nỗi
Cấu trúc enough với tính từ:
+ S1 + tobe/V + adj + enough + (for sb) + to do sth: đủ để làm gì
Cấu trúc enough với danh từ:
+ S1 + tobe/V + enough + N + (for sb) + to do sth: đủ
#үυηα #qηнυ
-----
1. enough
2. too
3. too
4. enough
5. enough
6. too
7. too
8. enough
9. too
10. enough
11. enough
12. enough
-----
1. too
2. enough
3. enough
4. enough
5. too
-----
1. big enough
2. enough
-----
∘ Phân biệt giữa "too" và enough":
→ too: đứng trước adj
→ enough: đứng sau adj, đứng trước noun
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK