Điền vào chỗ trống ( dùng thì hiện tại hoàn thành )
`1.` have been
`2.` has not rained
`3.` has been
`4.` have visited
`5.` have done
`6.` have bought
`7.` have taken
`8`. have not been
`---------`
`@` HTHT :
`(+)` S `+` have `/` has `+` V3 `/` ed
`(-)` S `+` have `/` has `+` not `+` V3 `/` ed
`(?)` Have `/` Has `+` S `+` V3 `/` ed `?`
`@` DHNB `:` Since, for, already`, ...`
`------`
`-` He/ She/ It/ Danh từ số ít / N không đếm được + has + V3
`-` I/ We/ You/ They/ N số nhiều + have + V3
`-` Diễn tả một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào
`-` Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
`-` Diễn tả một hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
`-` Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever)
`-` Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
`1`. have/'ve been
`2`. has been
`3`. hasn't rained
`4`. have/'ve visited
`5`. have/'ve been
`6`. have/'ve bought
`7`. /have/'ve taken
`8`. haven't been
`-`Cấu trúc thì HTHT:
`+`S + have/ has + Ved/PIII
`+`S + have/ has+not + Ved/PIII
`+`(Wh-)Have/ has + S + Ved/PIII?
`*`He/ She/ It/ N(số ít) /N( không đếm được) dùng has và hasn't
`*`I/ We/ You/ They/ N(số nhiều) dùng have và haven't
`->`Diễn tả một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK