Giúp em bài 7,8,9 ạ . Em cảm ơn ạ
`EX7:`
Plural: dạng số nhiều (thêm s hoặc es sau N)
`1.` dog `->` dogs
`2.` notebook `->` notebookes
`3.` potato `->` potatoes
`4.` ruler `->` rulers
`5.` dish `->` dishes
`6.` glass `->` glasses
`7.` boy `->` boys
`8.` shoe `->` shoes
`9.` watch `->` watches
`10.` desk `->` desks
`EX8:`
`2.` Do you have a school bag?
`->` No, I don't.
`3.` Do you have a pencilcase?
`->` No, I don't.
`4.` Do you have a pencil?
`->` Yes, I do.
`5.` Do you have a ruler?
`->` Yes, I do.
`6.` Do you have an eraser?
`->` No, I don't.
`--------------------`
`-` Do/Does + S + have/has + O?
`EX9:`
`1.` This is my ruler.
`2.` That is your pencil case.
`3.` These are my notebooks.
`4.` Those are his pens.
`5.` Are those Hoa's books?
`6.` This is Mai's pen.
`7.` Those are Peter's rubbers.
`8.` I am in class `3A.`
`9.` She is senven years old.
`10.` That is the music room.
`------------------`
`-` That, these, those, this đều là đại từ chỉ định (demonstrative pronouns).
`+` Dùng this (số ít) và these (số nhiều) để:
`-` Nói về người hoặc vật gần chúng ta.
`-` Giới thiệu người.
`+` Dùng that (số ít) và those (số nhiều) để:
`-` Để nói về người hoặc vật ở xa chúng ta.
`#` $khoinguyentien$
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
--------------------------------------------------------
N + ES/S : danh từ số nhiều
Cách thêm ES
- Tận cùng là S, CH, X, SH, Z (GE)
- Phụ âm + O --> thêm ES
- Phụ âm + Y--> đổi Y thành I và thêm ES
- Tận cùng là FE,F --> chuyển thành V + ES
--------------------------------------------------------
EX7:
1. dogs
2. notebooks
3. potatoes
4. rulers
5. dishes
6. glasses
7. boys
8. shoes
9. watches
10. desks
EX8:
2. Do you have a schoolbag? No, I don’t.
3. Do you have a pencil case? No, I don’t.
4. Do you have a pencil? Yes, I do
5. Do you have a ruler? Yes, I do.
6. Do you have an eraser? No, I don’t
EX9:
1. This is my ruler.
This is + N số ít : đây là
2. That is your pencil case.
That is + N số it: đó là
3. These are my notebooks.
These are + N số nhiều: đây là …
4. Those pens are his.
Those + N số nhiều + are + đại từ sở hữu
5. Are those Hoa’s books?
Are those + N số nhiều ?
6. This is Mai’s pen.
7. Those are Peter’s rubbers.
8. I am in class 3A.
S + be + in class + …
9. She is seven years old
S + be + tuổi + years old: hỏi tuổi .
10. That is the music room.
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK