Trang chủ Tin Học Lớp 11 Câu21: Muốn cập nhật <giá trị> cho trường có tên...

Câu21: Muốn cập nhật <giá trị> cho trường có tên là <tên trường> trong bảng <tên bảng> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây? A. UPDATE < tên bảng> S

Câu hỏi :

Câu21: Muốn cập nhật <giá trị> cho trường có tên là <tên trường> trong bảng <tên bảng> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây? A. UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> = <giá trị> B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện> Câu22: Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây? A. WHERE < điều kiện chọn> B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện> Câu23: Nhóm người nào sẽ có toàn quyền tuyệt đối với các bảng trong CSDL A. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL B. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa C. Người dùng được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật D. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng Câu24: Nhóm người nào không cần khai báo, đăng nhập A. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL B. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa C. Người dùng được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật D. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng Câu25: Làm thể nào để có thể vận hành duy trì cho các CSDL hoạt động thông suốt, luôn sẵn sàng đáp ứng được nhu cầu khai thác? A. Cần có các phần mềm thông minh mới B. Cần có các chính sách thích hợp C. Cần có những nhà quản trị cơ sở dữ liệu để đảm bảo quản lí các dữ liệu liên quan D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu26: Để trở thành người QTCSDL tốt thì ? A. Cần được học kiến thức một cách bài bản ở các trường đại học chuyên ngành B. Rèn luyện kĩ năng trong các khóa học nghề nghiệp về QCSDL C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu27: Để QTCSDL thì điều quan trọng nhất là? A. Phải làm chủ được một hệ QTCSDL B. Có khả năng ham học hỏi C. Có kiến thức chuyên môn D. Đáp án khác Câu28: Người QTCSDL phải? A. Thành thạo ngôn ngữ quản trị B. Biết cài đặt các tham số cần thiết C. Biết thiết lập các tham số cần thiết D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu29: Tại sao nhu cầu nhân lực về quản trị CSDL ngày một tăng? A. Do tính toàn cầu hóa và số hóa B. Sự tăng trưởng của Big Data C. Yêu cầu bảo mật và an ninh dữ liệu, khả năng tích hợp và tương tác giữa các hệ thống khác nhau cùng với cơ hội việc làm và mức lương cao trong lĩnh vực này. D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 30: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật và truy xuất dữ liệu? A.DML B.DDL C.DCL D.DSL Câu 31:Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng với CSDL? A.DCL B.DDL C.DML D.DSL Câu 32:Dữ liệu cần lấy có thể là? A. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các trường trong bảng B. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các dòng trong bảng C. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các hàng trong bảng D. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các cột trong bảng Câu 33:SQL là? A.Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật, truy xuất và điều khiển dữ liệu từ các CSDL quan hệ B.Ngôn ngữ thực hiện các thuật toán C.Ngôn nghữ thực hiện việc thêm, xóa, sửa dữa liệu D.Đáp án khác Câu 34:Chức năng cơ bản của ngôn ngữ truy vấn là? A.Xem B.Thêm, xóa C.Sửa D.Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 35:Việc kết nối dữ liệu hai bảng với nhau bằng khóa ngoài được gọi là A.Liên kết dữ liệu theo định dạng B.Liên kết dữ liệu theo chữ C.Liên kết dữ liệu theo khóa D.Đáp án khác Câu 36:Mỗi trường có các dữ liệu? A.Cùng một kiểu B.Khác kiểu C.Giống kí tự D.Đáp án khác Câu 37: Có thể dùng gì để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau A.Khóa trong B.Khóa chính C.Khóa ngoài D.Cả ba đáp án trên đều sai Câu 38: Khóa ngoài là? A.Khóa có thể có trường hay nhóm các trường làm thành khóa chính ở một bảng khác B.Khóa có thể có trường hay nhóm các trường ít dữ liệu nhất C.Khóa có thể có trường hay nhóm các trường đặc biệt nhất D.Đáp án khác Câu 39: Người ta thường chọn khóa có? A.Số trường ít nhất B.Số trường nhiều nhất C.Số trường lạ nhấtD.Tất cả đều đúng Câu 40: Một bảng có thể có? A.Nhiều khóa B.Chỉ một khóa C.Chỉ mười khóa D.Đáp án khác

Lời giải 1 :

Câu 21: A. UPDATE <tên bảng> SET <tên trường> = <giá trị>

+Câu lệnh UPDATE trong SQL được sử dụng để cập nhật dữ liệu trong bảng.

Đáp án A chỉ ra cú pháp đúng của câu lệnh UPDATE, trong đó <tên bảng> là tên của bảng cần cập nhật, <tên trường> là tên của trường cần thay đổi, và <giá trị> là giá trị mới.

Câu 22: D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

+Câu lệnh DELETE trong SQL được sử dụng để xóa dữ liệu từ bảng.

Đáp án D chỉ ra cú pháp đúng của câu lệnh DELETE, trong đó <tên bảng> là tên của bảng cần xóa dữ liệu, và <điều kiện> là điều kiện để xác định các hàng cần xóa.

Câu 23: A. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL

+Trong SQL, người dùng có thể được cấp quyền để thực hiện các hoạt động như tạo bảng, cập nhật dữ liệu, truy vấn dữ liệu, v.v.

Đáp án A cho biết rằng người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL.

Câu 24: A. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL

Tương tự câu 23, đáp án A cũng chỉ ra rằng người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL.

Câu 25: B. Cần có các chính sách thích hợp

+Để đảm bảo an toàn và bảo mật cho cơ sở dữ liệu, cần thiết phải có các chính sách thích hợp như chính sách bảo mật, chính sách sao lưu và khôi phục, chính sách phân quyền, v.v.

Đáp án B đúng khi nói rằng cần có các chính sách thích hợp.

Câu 26: C. Cả hai đáp án trên đều đúng

+Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể được triển khai trên nhiều hệ điều hành như Windows, Linux và Unix.

Đáp án C chính xác khi nói rằng cả hai đáp án trên đều đúng.

Câu 27: C. Có kiến thức chuyên môn

+Để trở thành một quản trị cơ sở dữ liệu chuyên nghiệp, kiến thức chuyên môn về lĩnh vực cơ sở dữ liệu là rất quan trọng.

Đáp án C là câu trả lời đúng, chỉ ra rằng cần có kiến thức chuyên môn.

Câu 28: D. Cả ba đáp án trên đều đúng

+Ba câu trả lời A, B và C đều chứa yếu tố quan trọng để trở thành một quản trị cơ sở dữ liệu thành công.

Câu 29: C. Yêu cầu bảo mật và an ninh dữ liệu, khả năng tích hợp và tương tác giữacác hệ thống khác nhau cùng với cơ hội việc làm và mức lương cao trong lĩnh vực này.

Câu 30: A. DML (Data Manipulation Language)

+DML (Data Manipulation Language) là ngôn ngữ truy vấn trong SQL được sử dụng để thao tác, cập nhật và truy xuất dữ liệu từ CSDL.

Câu 31: A. DCL (Data Control Language)

+DCL (Data Control Language) là một phần của SQL được sử dụng để kiểm soát quyền truy cập và phân quyền trong CSDL.

=> DCL là ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu trong SQL.

Câu 32: A. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các trường trong bảng

+Khai báo SELECT trong SQL được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ CSDL.

=> SELECT trong SQL liệt kê danh sách các trường hoặc hàm cần truy xuất, với các biến là các trường trong bảng.

Câu 33: A. Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật, truy xuất và điều khiển dữ liệu từ các CSDL quan hệ

+SQL (Structured Query Language) là một ngôn ngữ truy vấn được sử dụng để định nghĩa, cập nhật, truy xuất và điều khiển dữ liệu từ các CSDL quan hệ.

=>SQL là ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc làm việc với các CSDL quan hệ.

Câu 34: D. Cả ba đáp án trên đều đúng

+Các ngôn ngữ lập trình như Python, Java và C++ đều có thể được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ CSDL.

Câu 35: C. Liên kết dữ liệu theo khóa

+Trong CSDL quan hệ, liên kết dữ liệu được thực hiện bằng cách sử dụng khóa chính và khóa ngoại của các bảng.

=> liên kết dữ liệu trong CSDL quan hệ dựa trên khóa chính và khóa ngoại.

Câu 36: A. Cùng một kiểu

+Khi thiết kế bảng trong CSDL quan hệ, các trường trong cùng một bảng nên có cùng một kiểu dữ liệu.

Câu 37: C. Khóa ngoài
Câu 38: A. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường làm thành khóa chính ở một bảng khác
Câu 39: A. Số trường ít nhất
Câu 40: A. Nhiều khóa

Bạn có biết?

Tin học là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng. Tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin. Hãy tận dụng sức mạnh của tin học để giải quyết các vấn đề và sáng tạo ra những giải pháp mới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK