Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Bài 3. 12 Cho sơ đồ: Phi Kim Loxit axit(...

Bài 3. 12 Cho sơ đồ: Phi Kim Loxit axit( Oxit axit ca 3 Axit 4 MUỐI sunfat (tan) 6 - MuDi Sunfat (Kºtan) 2) Nhận biết 3 chất rắn đựng trong 3 lọ mất nhận b

Câu hỏi :

giải giúp mình với ạ

image

Bài 3. 12 Cho sơ đồ: Phi Kim Loxit axit( Oxit axit ca 3 Axit 4 MUỐI sunfat (tan) 6 - MuDi Sunfat (Kºtan) 2) Nhận biết 3 chất rắn đựng trong 3 lọ mất nhận b

Lời giải 1 :

$\color{red}{1/}$

$S \xrightarrow{(1)} SO_2 \xrightarrow{(2)} SO_3 \xrightarrow{(3)} H_2 SO_4 \xrightarrow{(4)} MgSO_4 \xrightarrow{(5)} BaSO_4$

`(1):` $S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$

`(2):` $2 SO_2 + O_2 \xrightarrow[V_2 O_5]{t^o} 2 SO_3$

`(3):` $SO_3 + H_2 O \rightarrow H_2 SO_4$

`(4):` $H_2 SO_4 + Mg \rightarrow MgSO_4 + H_2 \uparrow$

`(5):` $MgSO_4 + BaCl_2 \rightarrow BaSO_4 \downarrow + MgCl_2$

---------------------------------------------------

$\color{red}{2/}$

Hóa chất sử dụng: `H_2 O` (Nước)

Cho nước tác dụng với các chất rắn:

   $\bullet$ Chất tan trong nước: `Na_2 O`

        `=>` `Na_2 O + H_2 O -> 2 NaOH`

   $\bullet$ Chất không tan trong nước: `MgO` ; `Al_2 O_3`

Cho dung dịch `NaOH` vừa sinh ra vào 2 chất còn lại:

   $\bullet$ Chất tan trong dd NaOH: `Al_2 O_3`

        `=>` `Al_2 O_3 + 2 NaOH -> 2 NaAlO_2 + H_2 O`

   $\bullet$ Chất không tan trong nước: `MgO`

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 

image

Bạn có biết?

Hóa học là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Hãy đam mê và khám phá thế giới của các chất hóa học và phản ứng!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK