Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. She (study) 2. The sun (shine) 3. Dogs (bark)...

1. She (study) 2. The sun (shine) 3. Dogs (bark) 4. He (work) 5. The train (leave) 6. Right now, they (watch) 7. She (read) 8. We (cook) 9. Look! The baby

Câu hỏi :

Anh chị giúp em với ạ em cần gấp

image

1. She (study) 2. The sun (shine) 3. Dogs (bark) 4. He (work) 5. The train (leave) 6. Right now, they (watch) 7. She (read) 8. We (cook) 9. Look! The baby

Lời giải 1 :

`1.` studies

`-` HTĐ:

`(+)` S `+` V_inf / V_s/es `+` O

`2.` shines

`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên

`=>` Cách dùng thì HTĐ

`3.` bark

`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên

`=>` Cách dùng thì HTĐ

`4.` works

`-` Diễn tả, nói về nghề nghiệp của ai đó

`=>` Cách dùng thì HTĐ

`5.` leaves

`-` Diễn tả thời gian biểu, lịch trình của phương tiện giao thông

`=>` Cách dùng thì HTĐ

`6.` are watching

`-` Right now: DHNB thì HTTD

`=>` `(+)` S `+` am/is/are `+` V_ing `+` O

`7.` is reading

`-` Diễn tả một hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói

`=>` DHNB thì HTTD

`8.` are cooking

`-` Diễn tả một hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói

`=>` DHNB thì HTTD

`9.` is laughing

`-` Look!: DHNB thì HTTD

`10.` will play

`-` this afternoon ( tương lai ): DHNB thì TLĐ

`(+)` S `+` will `+` V_inf `+` O

Lời giải 2 :

`1` studies

`2` shines 

`3` bark 

`4` works

`5` leaves

`6` are watching

`7` is reading

`8` cook

`9` is laughing

`10` are playing

`---------------`

`***` Hiện tại đơn

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + do/does + not + V

`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?

`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf

`->` He, she, it, N số ít + Vs/es 

`->` I, you, we, they, N số nhiều + do

`->` He, she, it, N số ít + does

`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...

`-` Dùng để diễn tả:

`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.

`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...

`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.

`+` Một sở thích 

...

`***` Hiện tại tiếp diễn

`(+)` S + am/is/are + Ving

`(-)` S + am/is/are + not + Ving

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?

`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,... 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK