Bài 6
- has
- is
- is
- likes
- bites
- barks
- is
- doesn't like
- ofte plays
- becomes
- just sleeps
- plays
- are
- doesn't let
- often takes
- is sometimes
`-----`
Bài 7
`1`. makes
`2`. doesn't eat
`3`. do
`4`. buys
`5`. goes
`6`. Do - go
`7`. Do - agree
`8`. washes
`9`. catches
`-----`
`*` Cấu trúc thì HTĐ
`(+)` S + V-(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`-` N(số ít) + V(s/es)
`-` N(số nhiều) + V(bare)
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
----------------------------------------------------------
ADV chỉ tần suất + V
tobe + ADV chỉ tần suất
----------------------------------------------------------
Bài 6:
1. has
2. is
3. is
4. likes
5. .. bites
6. barks
7. is
8. doesn't like
9. often plays
10. becomes
11. just sleeps
12. plays
13. are
14. doesn't let
15. often takes
16. is sometimes
Bài 7:
1. makes
DHNB: always
2. doesn't eat
3. do
DHNB: on Sunday
4. buys
DHNB: today
5. goes
DHNB: every week
6. Do / go
DHNB: every day
7. Do / agree
8. washes
DHNB: every day
9. catch
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK