`1.` finishes
`2.` Do-eat
`3.` Are-singing
`4.` spending
`5.` has
`6.` is
`7.` am going
`8.` are-doing-is practicing
`9.` are-am studying
`10.` watches
`___________________`
`***` HTĐ:
`@` Tobe:
`(+)` S + am/is/are + N/adj
`(-)` S + am/is/are + not + N/adj
`(?)` Am/is/are + S + N/adj?
`@` Verb:
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` S + do/does + not + V_inf + O
`(?)` Do/does + S + V_inf + O?
`***` HTTD:
`(+)` S + am/is/are + V_ing + O
`(-)` S + am/is/are + not + V_ing + O
`(?)` Am/is/are + S + V_ing + O?
`1` finishes
`-` HTĐ, dấu hiệu: every day
`->` S + V(-s/es)
`2` Do `-` eat
`-` HTĐ, dấu hiệu: often
`->` Do/Does + S + V-inf?
`3` Are `-` singing
`-` HTTD, dấu hiệu: Listen!
`->` Am/Is/Are + S + V-ing?
`4` spending
`-` S + like + V-ing: thích làm gì
`5` has
`-` HTĐ `->` giới thiệu về đặc điểm, hình dáng của ai
`->` S + V(-s/es)
`6` is
`-` HTĐ `->` giới thiệu về tính cách của ai
`->` S + am/is/are + adj
`7` am going
`-` HTTD `->` chỉ một kế hoạch
`->` S + am/is/are + V-ing
`8` is `-` doing / is practising
`-` HTTD, dấu hiệu: now
`->` S + am/is/are + V-ing
`9` are / am studying
`-` HTTD `->` hỏi về việc làm ở thời điểm nói
`->` S + am/is/are + V-ing
`10` watches
`-` HTĐ, dấu hiệu: every evening
`->` S + V(-s/es)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK