Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 What Present Continuous tense you (do) now.." I (watch) N...

What Present Continuous tense you (do) now.." I (watch) N I A (a) may I Look! the bus (come)) wet (w) m B jf, i 3, Listen! the birds (sing.) () atare e I.

Câu hỏi :

Chia động từ help với ạ

image

What Present Continuous tense you (do) now.." I (watch) N I A (a) may I Look! the bus (come)) wet (w) m B jf, i 3, Listen! the birds (sing.) () atare e I.

Lời giải 1 :

`@` Tumm guii 

`1.` What are you doing `- ` am watching

`->` Dấu hiệu`:` now

`2.` is coming

`->` Dấu hiệu`:` Look`!`

`3.` are singing

`->` Dấu hiệu`:` Listen`!`

`4.` are learning

`->` Dấu hiệu`:` now

`5.` is playing

`6.` are going

`->` Dấu hiệu`:` now

`7.` are talking

`->` Dấu hiệu`:` keep silent

`8.` am not staying

`->` Dấu hiệu`:` at the moment

`9.` are traveling

`->` Dấu hiệu`:` At present

`10.` isn't working

`->` Dấu hiệu`:` now

`11.` am not having

`12.` are playing

`->` Dấu hiệu`:` at the moment

`13.` are practising

`14.` is washing

`->` Dấu hiệu`:` now

`15.` are swimming

`16.` What is she reading

`->` Dấu hiệu`:` at present

`17.` are planting

`->` Dấu hiệu`:` at the moment

`@` Form`:`

`(+)` S `+` am`/`is`/`are `+` V_ing

`(-)` S `+` am`/`is`/`are `+` not `+` V_ing

`(?)` Am`/`Is`/`Are `+` S `+` V_ing`?`

`@` Dấu hiệu`:`

`-` At the moment

`-` Now

`-` At the present

`-` Sau câu chỉ mệnh lệnh `:` Be quiet`,` Listen`,` Don't move`,..`

`@` Use

`-` Diễn tả sự việc đang xảy ra ngay trong thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói`.`

`-` Diễn tả sự việc sắp xảy ra trog Tlai

`-` Diễn tả một lời phàn nàn về thói quen của ai đó và gây phiền hà cho người khác `(`kết hợp với trạng từ always`)`

`@` Note`:`

Những động từ chỉ nhận thức`,` chi giác `(`like`,` know`,` seem`,` feel`,..)` không dùng ở các thì Tiếp diễn`.`

 

 

Lời giải 2 :

`1` are `-` doing `-` am watching (now)

`2` is coming (Look!)

`3` are singing (Listen!)

`4` Are `-` learning (now)

`5` Is `-` playing

`6` are `-` going (now)

`7` are talking (Keep silent!)

`8` am not staying (at the moment)

`9` are travelling (At present)

`10` isn’t working (now)

`11` am not having

`12` are playing (at the moment)

`13` are practising

`14` is washing (now)

`15` are swimming (at present)

`16` is `-` reading (now)

`17` are planting (at the moment)

`-------------`

`***` Hiện tại tiếp diễn

`(+)` S + am/is/are + Ving

`(-)` S + am/is/are + not + Ving

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?

`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,... 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK