Trang chủ Sinh Học Lớp 9 1 1 You fos a "自 Al 1 H 2...

1 1 You fos a "自 Al 1 H 2 Biết rằng người số IL3 không mang gen gây bệnh này. Xác suất sinh cấp vợ chồng IILI và III 2 là bao nhiêu

Câu hỏi :

giup em i maaaaaaaaaaaaaaaa

image

1 1 You fos a "自 Al 1 H 2 Biết rằng người số IL3 không mang gen gây bệnh này. Xác suất sinh cấp vợ chồng IILI và III 2 là bao nhiêu

Lời giải 1 :

Quy ước: 

  `-` Gen A: Bình thường

  `-` Gen a: Bị bệnh

`+)` Vì `(II_1)` bị bệnh nên có kiểu gen `aa`

⇒ Bố mẹ `(I_1)`,`(I_2)` bình thường có kiểu gen `Aa` 

⇒ Sinh `(II_2)` bình thường có `TLKG` `1/3 A A` : `2/3 Aa` 

`+)` Vì `(II_3)` không mang alen gây bệnh sẽ có kiểu gen `A A` 

Xét cặp vợ chồng: 

    `(II_2)` `1/3 A A` : `2/3 Aa`      `×`        `(II_3)` `A A` 

`G:`         `2/3 A, 1/3 a`                                      `1 A` 

⇒ Người `(III_1)` bình thường sẽ có kiểu gen: `2/3 A A : 1/3 Aa` 

`+)` Vì `(III_3)` bị bệnh nên có kiểu gen `aa`

⇒ Bố mẹ `(II_4)`,`(II_5)` bình thường có kiểu gen `Aa` 

⇒ Sinh `(III_2)` bình thường có `TLKG` `1/3 A A` : `2/3 Aa` 

Xét cặp vợ chồng: 

   `(III_1)` `2/3 A A` : `1/3 Aa`     `×`    `(III_2)` `1/3 A A` : `2/3 Aa`

`G:`         `5/6 A, 1/6 a`                                       `2/3 A, 1/3 a`

Xác suất sinh con đầu lòng có gen gây bệnh: 

   `1 - (5/6 × 2/3) = 4/9` 

 

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 $+)$ Xét gia đình $I(1);I(2)$. Có:

Bố mẹ đều bình thường

Nhưng con $II1$ lại bệnh

`->` Bệnh do gen lặn quy định

$+)$ Xét thấy bệnh xuất hiện ở cả hai giới

`->` Gen gây bệnh không nằm trên NST $Y$

$+)$ Xét gia đình $(1);(2)$. Có:

Mẹ bình thường nhưng sinh con trai bệnh

`->` Không có hiện tượng di truyền chéo

`->` Gen gây bệnh không nằm trên NST $X$

Vậy gen gây bệnh là gen lặn trên NST thường

Quy ước:

$A:$ trội $>$ $a:$ lặn

$\\$

$+)$ Xét gia đình $I(1);I(2)$. Có:

Bố mẹ đều bình thường `->(A-)`

Nhưng con $II1$ lại bệnh`->aa`

`=>` Cả bố và mẹ đều phải cho giao tử $aa$

`=>Aa×Aa`

Sơ đồ lai

$P$                  $Aa$                $×$              $Aa$ 

$G$             $(A;a)$                                   $(A;a)$ 

$F$       `1/4`$AA:$ `2/4Aa:1/4aa`

Nhưng $II2$ không bệnh nên có dạng `1/3`$AA:$ `2/3Aa`

$+)$ Xét gia đình $II(2);II(3)$. Có:

$II2$  có dạng `1/3`$AA:$ `2/3Aa`

$II3$ không bệnh và cũng không mang gen gây bệnh `->`$AA$

Sơ đồ lai:

$P$                  `1/3`$AA:$ `2/3Aa`       `×`            $AA$

$G$                  `(2/3`$A:$ `1/3a)`                         $A$

$F$                           `2/3`$AA$ `:1/3Aa`

Vì $III(1)$ không bệnh nên có dạng `2/3`$AA$ :1/3Aa`

$+)$ Xét gia đình $II(4);II(5)$. Có:

Bố mẹ đều bình thường `->(A-)`

Nhưng con $II1$ lại bệnh`->aa`

`=>` Cả bố và mẹ đều phải cho giao tử $aa$

`=>Aa×Aa`

Sơ đồ lai

$P$                  $Aa$                $×$              $Aa$ 

$G$             $(A;a)$                                   $(A;a)$ 

$F$       `1/4`$AA:$ `2/4Aa:1/4aa`

Nhưng $III3$ không bệnh nên có dạng `1/3`$AA:$ `2/3Aa`

$+)$ $+)$ Xét gia đình $III(1);III(2)$. Có sơ đồ lai:

$P$           $III(1)$`2/3`$AA$ :1/3Aa`     `×`        $III(2)$ `(1/3`$AA:$ `2/3Aa)`

$G$           `(5/6A;1/6a)`                                      `(2/3`$A:$ `1/3a)`

Xác suất con đầu lòng không mang gen gây bệnh là `5/6Axx2/3A=5/9`$AA$

Xác suất con đầu lòng  mang gen gây bệnh là `1-5/9=4/9`

Bạn có biết?

Sinh học là môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng. Hãy khám phá và hiểu biết sâu sắc về sự sống xung quanh chúng ta!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK