giúp em giải bài tập này ạ
`color{red}{#lgdr}`
`2` The older `-` the quieter .
`3` The more `-` the more .
`4` The warmer `-` the better .
`5` The faster `-` the likelier
`6` The more exercise `-` the healthier .
`7` The more careful `-` the fewer .
`8` The more money `-` the happier .
`--------------`
`+` Dạng câu so sánh kép :
`@` The + so sánh hơn + S + V , the + so sánh hơn + S + V .
`-` So sánh hơn với tính từ ngắn : S1 + be + adj-er + than + S2 .
`-` So sánh hơn với tính từ dài : S1 + be + more + adj-dài + than + S2 .
`-` So sánh hơn với danh từ : S1 + V + more + N + than + S2 .
`1` You are lazier and lazier .
`-` So sánh hơn với tính từ ngắn : S1 + be + adj-er + than + S2 .
`2` English becomes more important and more important .
`-` So sánh hơn với tính từ dài : S1 + be + more + adj-dài + than + S2 .
`color{red}{#Atr}`
`A.`
`2.` The older `-` the quieter
`3.` The more `-` the more
`4.` The warmer `-` the better
`5.` The faster `-` the likelier
`6.` The more exercise `-` the healthier
`7.` The more carefuly `-` the fewer
`8.` The more money `-` the happier
`B.`
`1.` You are lazier and lazier
`2.` English becomes more and more important
`---------`
`B.`
`@` So sánh luỹ tiến:
`+)` Tính từ ngắn: S + V + adj-er + and + adj-er
`+)` Tính từ dài: S + V + more and more + adj
`A.`
`@` So sánh đồng tiến: The + comparative + S + V, the + comparative + S + V
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK