Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 1. clean>. 2. run 3. speak -> 4. live ->...

1. clean>. 2. run 3. speak -> 4. live -> verbs: 5. drink -> II. Arrange these verbs into the correct columns: played, typed, arrived, decided, closed, work

Câu hỏi :

giúp minh voi help me

image

1. clean>. 2. run 3. speak -> 4. live -> verbs: 5. drink -> II. Arrange these verbs into the correct columns: played, typed, arrived, decided, closed, work

Lời giải 1 :

Cách thêm -ing

1. V + ing 

2. tận cùng là e --> bỏ e thêm -ing

3. tận cùng là ee --> thêm -ing

4. tận cùng là ie --> đổi thành -y + ing

5. phụ - nguyên - phụ --> gấp đối phụ âm cuối + ing (động từ có 1 âm tiết)

6. phụ - nguyên - phụ --> gấp đối phụ âm cuối + ing (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 - động từ 2 âm tiết)

7. tận cùng là C --> thêm k - ing 

------------------------------------------------------

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

------------------------------------------------------

in + buổi, năm, tháng 

at + giờ 

on + ngày

------------------------------------------------------

I)

1. cleaning

2. running

3. speaking

4. living

5. drinking

6. stopping

7. watching

8. singing

9. jumping

10. writing 

II)

/t/: typed, worked, talked.

/d/: played, arrived, closed, answered.

/id/: decided, painted, invited.

III)

1. were

DHNB: yesterday 

2. visited

DHNB: last weekend

3. agreed

4. wasn't

5. weren't

DHNB: last Tuesday

6. stopped

7. replied

8. chatted

DHNB: yesterday evening

9. played

DHNB: yesterday 

10. could dance

IV)

1. in

in + buổi

2. at 

at + giờ

3. không điền

tomorrow morning: sáng mai --> không dùng giới từ 

4. next 

next to: bên cạnh 

5. on 

on + ngày

V)

1. have --> having

DHNB: now (HTTD)

2. not --> don't

DHNB: often (HTD)

3. siting --> sitting

4. opens --> open

5. is --> are

6. has --> is

S + be + ADJ

7. Are --> Is 

DHNB: at the moment (HTTD)

8. has --> is 

9. wear --> wearing

10. is --> are

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK