giúp minh voi help me
Cách thêm -ing
1. V + ing
2. tận cùng là e --> bỏ e thêm -ing
3. tận cùng là ee --> thêm -ing
4. tận cùng là ie --> đổi thành -y + ing
5. phụ - nguyên - phụ --> gấp đối phụ âm cuối + ing (động từ có 1 âm tiết)
6. phụ - nguyên - phụ --> gấp đối phụ âm cuối + ing (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 - động từ 2 âm tiết)
7. tận cùng là C --> thêm k - ing
------------------------------------------------------
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
------------------------------------------------------
in + buổi, năm, tháng
at + giờ
on + ngày
------------------------------------------------------
I)
1. cleaning
2. running
3. speaking
4. living
5. drinking
6. stopping
7. watching
8. singing
9. jumping
10. writing
II)
/t/: typed, worked, talked.
/d/: played, arrived, closed, answered.
/id/: decided, painted, invited.
III)
1. were
DHNB: yesterday
2. visited
DHNB: last weekend
3. agreed
4. wasn't
5. weren't
DHNB: last Tuesday
6. stopped
7. replied
8. chatted
DHNB: yesterday evening
9. played
DHNB: yesterday
10. could dance
IV)
1. in
in + buổi
2. at
at + giờ
3. không điền
tomorrow morning: sáng mai --> không dùng giới từ
4. next
next to: bên cạnh
5. on
on + ngày
V)
1. have --> having
DHNB: now (HTTD)
2. not --> don't
DHNB: often (HTD)
3. siting --> sitting
4. opens --> open
5. is --> are
6. has --> is
S + be + ADJ
7. Are --> Is
DHNB: at the moment (HTTD)
8. has --> is
9. wear --> wearing
10. is --> are
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK