ta 8 ạ Nándbdkdnkđkdkdndk
`1` highest
`2` shortest
`3`deepest
`4`hottest
`5`longest
`6`happist
`7`best
`8`thinnest
`9`coldest
`10` most clever
`11` more expensive
`12` well
`13`most expensive
`14` best
`15`worst
`16` most beautiful
`17`most interesting
`18`richest
`19`most clever
`20` largest
________________________________
`@` So sánh hơn với adj ngắn: S + V + adj/adv + er + than + N.
`@` So sánh hơn với adj dài:S + V +more `+` adj/adv + than + N.
`@` So sánh nhất với adj ngắn:S + V + the + adj/adv + est + N.
`@` So sánh nhất với adj dài:S + V + the + most + adj/adv + N.
`1`. highest ⇒ so sánh nhất
`2`. shortest ⇒ so sánh nhất
`3`. deepest ⇒ so sánh nhất
`4`. hottest ⇒ so sánh nhất
`5`. longest ⇒ so sánh nhất
`6`. happiest ⇒ so sánh nhất
`7`. best ⇒ so sánh nhất
`8`. thinnest ⇒ so sánh nhất
`9`. coldest ⇒ so sánh nhất
`10`. the cleverest ⇒ so sánh nhất
`11`. more expensive ⇒ so sánh hơn
`12`. better ⇒ so sánh hơn
`13`. worst ⇒ so sánh nhất
`14`. most expensive ⇒ so sánh nhất
`15`. best ⇒ so sánh nhất
`16`. most beautifull ⇒so sánh nhất
`17`. most interesting ⇒ so sánh nhất
`18`. richest ⇒so sánh nhất
`19`. cleverest ⇒ so sánh nhất
`20`. largest ⇒ so sánh nhất
____________________________________________________________
`+` so sánh hơn (adj ngắn): S+V+adj/adv+er+than+N
`+` so sánh hơn (adj dài): S+V+more+adj/adv+than+N
`+` so sánh nhất (adj ngắn): S+V+the+adj/adv+est+N
`+` so sánh nhất (adj dài): S+V+most+adj/adv+N
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK