giúp giúp giúp sos sos
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
---------------------------------------------------
1. do / at/ wear
at school: ở trường
2. a / a
a + N số ít
3. wear / T - shirt
wear (v) mặc
4. are
S + be + ADJ
5. At
6. with / in
live with sb: sống với ai
in + quốc gia
7. What
What: cái gì
8. Do / do
9. Is / is
Is that + N số ít? đó là cái gì...?
10. Are
Are these + N số nhiều? đây là cái gì?
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Đáp án `+` Giải thích các bước giải:
`\star` Hiện tại đơn (Động từ thường)
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` Do/Does + S + V + ...?
`\star` Hiện tại đơn (Động từ tobe)
`(+)` S + am/is/are + ..
`(-)` S + am/is/are + not + ..
`(?)` Am/Is/Are + S + ... ?
`--------------`
`1.` do `-` at `-` wear
`2.`
`3.` wear `-` shirt
`4.` are
`5.` At
`6.` with `-` in
`7.` What
`8.` Do `-` do
`9.` Is `-` is
`10.` Are
`------------`
$\color{green}{\text{#NhatHuyThichChoiLiqi}}$
$\color{orange}{\text{Chúc bạn học tốt ạ :33}}$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK