Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 2. How many floor does your school have? A B...

2. How many floor does your school have? A B C D 3. Where is your classrooms? A BC D 4. Phong school is in the city. A BC D 5. What time does your sister g

Câu hỏi :

Cứu aaaaaaaaaaaaaaaa

image

2. How many floor does your school have? A B C D 3. Where is your classrooms? A BC D 4. Phong school is in the city. A BC D 5. What time does your sister g

Lời giải 1 :

`2. B ->` floors

`-` How many + N đếm được số nhiều + are there + ...?

`3. D ->` classroom

`-` Thì HTĐ: `(?)` (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?

`-` Có động từ tobe "is" `->` N phải là số ít

`4. A ->` Phong's school

`-` S's/ TTSH + N: cái gì đó của ai đó

`5. D ->` get up

`-` Thì HTĐ: `(?)` (WH-word +) do/does + S + V(bare)?

`B.`

`1. (-)` Ba doesn't get up at 6.

`(?)` Does Ba get up at 6?

`2. (-)` Thu doesn't do the housework in the afternoon.

`(?)` Does Thu do the housework in the afternoon?

`3. (-)` They don't have breakfast at home.

`(?)` Do they have breakfast at home?

`4. (-)` Her school doesn't have two floors.

`(?)` Does her school have two floors?

`5. (-)` We aren't in grade 6.

`(?)` Are you in grade 6?

`=>` Thì HTĐ:

`-` Với động từ thường:

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare)

`(?)` Do/Does + S + V(bare)?

`->` Lưu ý: 

`+` S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) `/` don't + V(bare) `/` Do + S + V(bare)?

`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) `/` doesn't + V(bare) `/` Does + S + V(bare)?

`-` Với động từ tobe:

`(+)` S + is/am/are + N/Adj

`(-)` S + is/am/are + not + N/Adj

`(?)` Is/Am/Are + S + N/Adj?

`->` Lưu ý: 

`+` S = I + am + N/Adj `/` am + not + N/Adj `/` Am + S + N/Adj?

`+` S = You/We/They/N số nhiều + are + N/Adj `/` are + not + N/Adj `/` Are + S + N/Adj?

`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is `/` is + not + N/Adj `/` Is + S + N/Adj?

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

------------------------------------------------------------

2. B (floors)

How many +  N số nhiều + trợ động từ + S + V1? (hỏi số lượng)

3. D (classroom)

tính từ sở hữu + N 

chỉ có 1 phòng học --> bỏ 's'

4. A (Phong's school)

One's + N: cái gì của ai 

5. D (get up)

Wh + does + S số ít + V1?

EX E:

1. 

- Ba doesn't get up at6.

- Does Ba get up at 6?

2.

- Thu doesn't do the housework in the afternoon.

- Does Thu do the housework in the afternoon?

3.

- They don't have breakfast at home.

- Do they have breakfast at home?

4.

- Her school doesn't have two floors.

- Does her school have two floors?

5.

- We aren't in grade 6.

- Are you in grade 6?

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK