1.economics is very difficult ..to study
A.subject
B.examination
C.content
D.method
2.the synonym of ''an occuptation'' is ...
A.a sistuation
B. an apartment
C. a job
D. an interst
3.the opposite of '' nervous '' is ...
A.worried
B.clam
C.uneasy
D.uncomfortable
`1. A`
`-` economics (n): môn chính trị `->` subject (n): môn học
`-` Các đáp án còn lại: `B.` (kì thi), `C.` (nội dung), `D.` (phương pháp)
`->` Không hợp lí `->` Loại
`2. C`
`-` occupation (n): công việc, nghề nghiệp `~~` job (n): nghề nghiệp
`-` Các đáp án còn lại: `B.` (căn hộ), `A.` (tình huống), `D.` (sự yêu thích)
`->` Không hợp lí `->` Loại
`-` a/an + N đếm được số ít
`3. B`
`-` nervous (adj): lo lắng `><` calm (adj): bình tĩnh
`1`.`A`. subject /subject to study :đối tượng nghiên cứu
`2`. `C`. A job / occupation`=`job
`3` `B.`calm /trái nghĩa của nervous là calm: bình tĩnh
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK