Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 you 850 b. where b. where b. where he didn't...

you 850 b. where b. where b. where he didn't marry her. b. whom 3. * BÀI TẬP ÁP DỤNG Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the cor

Câu hỏi :

Help vsssssssss -_____-!!

image

you 850 b. where b. where b. where he didn't marry her. b. whom 3. * BÀI TẬP ÁP DỤNG Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the cor

Lời giải 1 :

`1. A` 

`2. C` 

`3. C` 

`4. A` 

`5. B` 

`6. C` 

`7. A` 

`8. C` 

`9. A` 

`10. A` 

`11. C` 

`12. C` 

`13. D` 

`14. B` 

`-` ĐTQH: who `->` thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ

`-` Cấu trúc: N (person) + who + V (chia) + O

`-` ĐTQH: whom `->` thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ

`-` Cấu trúc: N (person) + whom + S + V (chia)

`-` ĐTQH: whose `->` thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật làm đại từ sở hữu

`-` Cấu trúc: N (person/ thing) + whose + N + V

`-` ĐTQH: which `->` thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ

`-` Cấu trúc:

`+` N (thing) + which + V + O

`+` N (thing) + which + S + V

`-` ĐTQH: that `->` thay thế cho các đại từ quan hệ who, whom, which làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định

`-` Cấu trúc:

`+` N (person/ thing) + that + V + O

`+` N (person/ thing) + that + S + V

`-` ĐTQH: why `->` thay thế cho cụm for the/ that reason để giải thích lý do

`-` Cấu trúc: N (reason) + why + S + V

`-` ĐTQH: where (in/on/at which) `->` thay thế cho từ hoặc cụm từ chỉ nơi chốn như there/ that place…

`-` Cấu trúc: N (place) + where + S + V

`-` ĐTQH: when (in/on/at which) `->` thay thế cho từ hoặc cụm từ chỉ thời gian như then, the time…

`-` Cấu trúc: N (time) + when + S + V

Lời giải 2 :

1 A

2 C

3 C

4 A

5 B

- giới từ + which/whom

6 B

7 A

8 C

9 A 

10 A

11 C 

12 C 

- take place in (v) diễn ra 

- in which = where 

13 D

- on + thứ trong ngày 

- on which = when

14 B 

-------

`**` Đại từ quan hệ

- Đại từ quan hệ who làm đại diện cho chủ ngữ chỉ người (who + V)

- Đại từ quan hệ which làm đại diện cho tân ngữ chỉ vật (which + V)

- Đại từ quan hệ whose thay thế cho tính từ sở hữu / từ chỉ sở hữu (whose + N)

- Đại từ quan hệ whom làm đại diện cho tân ngữ chỉ người (whom + S + V)

`**` Trạng từ quan hệ

- Trạng từ quan hệ where làm đại diện cho từ chỉ địa điểm, nơi chốn (in/on/at + which = where)

- Trạng từ quan hệ when làm đại diện cho từ chỉ thời gian (in/on/at + which = when) 

- Trạng từ quan hệ why làm đại diện cho từ chỉ lý do (the reason = why)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK