Giúp em gấp với ạ sẽ vote5 sao ạ
`83.` He will probably get lung cancer unless he gives up smoking.
`84.` Unless you speak English fluently, they won't grant you the job.
`85.` Unless Paula does the ironing, her sister will get very angry.
`86.` You won't be able to play football well unless you lose weight.
`87.` I get very hungry at school unless I have breakfast in the morning.
`88.` You can't graduate from school unless you pass the exam.
`89.` If Jim watched his favourite program, he won't go to bed early.
`90.` If Mr. June works in the evening, he won't have no time to play with his children.
`***` Câu điều kiện loại `1`
`-` If + S + V(s/es), S + will/can/shall... + V
`***` Cấu trúc "Unless" (đối với câu điều kiện loại `1`)
`-` Unless S + V(s/es), S + will/shall/can.. + V
(Vế If chuyển thành Unless khi If đi với câu phủ định)
`***` Viết lại câu
`-` If + S + don't/doesn't + V, S + will/shall/can + V
`=` Unless + S + V(s/es), S + will/shall/can + V
(Và ngược lại cũng vẫn áp dụng công thức đó)
$\color{#FFCCCC}{sooyaaa{}}$
`color{aqua}{\text{_Lunarzy}}`
`83` He will probably get lung cancer unless he gives up smoking .
`84` Unless you speak English fluently , they won't grant you the job .
`85` Unless Paula does the ironing , her sister will get very angry .
`86` You won't be able to play football well unless you lose weight .
`87` I get very hungry at school unless I have breakfast in the morning .
`88` You can't graduate from school unless you pass the exam .
`89` If Jim watched his favourite program , he won't go to bed early .
`90` If Mr. June works in the evening , he won't have no time to play with his children .
`-` Tất cả cấu trúc về câu điều kiện trong Tiếng Anh :
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động diễn ra theo quy luật tự nhiên , là một sự thật hiển nhiên :
`=>` Điều kiện loại `0` : If + S + V(s,es) + O , S + V(s,es) + O .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động có khả năng diễn ra trong tương lai .
`=>` Điều kiện loại `1` : If + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .
`-` Biến thể : Unless + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .
`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`-` Biến thể : Unless + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`-` Biến thể : If I were you , S + would/modal verbs + V-inf + O : Đề nghị khuyên ai làm gì .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở quá khứ .
`=>` Điều kiện loại `3` : If + S + had + V3/Vpp + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .
`-` Biến thể : Without/But for + V-ing/N + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK