Trang chủ Tin Học Lớp 11 Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1. Dòng lệnh sau có...

Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1. Dòng lệnh sau có ý nghĩa gì:  f=open(<file name>, a, encoding=UTF-8) Mở tệp để ghi dữ liệu      B. Đóng tệp Mở tệp để ghi tiếp dữ

Câu hỏi :

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1. Dòng lệnh sau có ý nghĩa gì:  f=open(<file name>, “a”, encoding=“UTF-8”)

  1. Mở tệp để ghi dữ liệu      B. Đóng tệp
  2. Mở tệp để ghi tiếp dữ liệu      D. Mở tệp để đọc

Câu 2. Dòng lệnh sau có ý nghĩa gì:  f=open(<file name>, “r”, encoding=“UTF-8”)

  1. Mở tệp để ghi dữ liệu      B. Đóng tệp
  2. Mở tệp để ghi tiếp dữ liệu      D. Mở tệp để đọc

Câu 3. Dòng lệnh sau có ý nghĩa gì:  f=open(<file name>, “w”, encoding=“UTF-8”)

  1. Mở tệp để ghi dữ liệu      B. Đóng tệp
  2. Mở tệp để ghi tiếp dữ liệu      D. Mở tệp để đọc

Câu 4. Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ:

  1. Cuối đến đầu      B. Giữa đến cuối
  2. Đầu đến cuối      D. Giữa đến đầu

Câu 5. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

  1. Bất đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách.
  2. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.
  3. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
  4. Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.

Câu 4. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, ta thực hiện hoán đổi giá trị các phần tử liền kề khi nào?

  1. Giá trị của chúng giảm.      B. Giá trị của chúng không bằng nhau.
  2. Giá trị của chúng không đúng thứ tự.      D. Giá trị của chúng tăng.

Câu 5. Thuật toán sắp xếp chọn sẽ so sánh các phần tử ở vị trí nào?

  1. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử liền kề.
  2. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử đầu tiên.
  3. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía sau.
  4. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía trước.

Câu 6. Tại mỗi bước lặp, thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ:

  1. Chia đôi dãy.
  2. Danh sách sẽ được sắp xếp lại.
  3. Các phần tử trong danh sách sẽ giảm một nửa.
  4. Thu hẹp danh sách tìm kiếm chỉ còn một nửa.

Câu 7. Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?

  1. 2      B. Không                              C. 1                            D. 3

Câu 8. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện như thế nào?

  1. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
  2. So sánh lần lượt phần tử đầu của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
  3. Chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.
  4. Chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm lớn hơn.

Câu 9. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

  1. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
  2. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
  3. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
  4. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần.

Câu 10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

  1. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
  2. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
  3. Lưu trữ dữ liệu.
  4. Xử lí dữ liệu.

    Câu 11. Cho mảng  A = [a1, a2, …an]

    Dòng code sau có ý nghĩa gì?     

    M= A[0]

                for i in range(len(A)):

                     if A[i] > M:

                          M = A[i]

    1. Tìm số cân bằng trong mảng A      B. Tìm số nhỏ nhất trong mảng A
    2. Tìm số chia hết cho 2 trong mảng A      D. Tìm số lớn nhất trong mảng A

    Câu 7: Cho sơ đồ khối dùng để mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự tên sách như hình bên dưới:

    Thông tin đầu vào tại vị trí X (phía dưới bắt đầu) là?

    • A. Tên sách cần tìm
    • B. Danh sách tên sách
    • C. Danh sách họ tên học sinh
    • D. Đáp án khác

    Câu 8: Cho sơ đồ khối như sau, đầu ra của thuật toán dưới là gì?

    • A. Số lượng tên học sinh.
    • B. Tên học sinh bị trùng.
    • C. Có tìm thấy tên học sinh cần tìm không

    .D. Danh sách tên học sinh.

    Câu 9: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.

    • A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
    • B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
    • C. Tìm trên danh sách bắt kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
    • D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

    Câu 10: Cho sơ đồ khối như sau mô tả thuật toán?

    • A. Thuật toán tìm kiếm tên khác hàng
    • B. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ khách hàng
    • C. Thuật toán tìm kiếm tên học sinh
    • D. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ học sinh

    Câu 11: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?

    • A. 9. 
    • B.6. 
    • C.7. 
    • D. 8.

    Câu 12: Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ mấy của thuật toán?

    • A. Bước 2
    • B. Bước 3
    • C. Bước 4
    • D. Bước 5

    Câu 13: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

    • A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
    • B. Thông báo “Tìm thấy".
    • C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
    • D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Lời giải 1 :

Câu 1: B. Mở tệp để ghi tiếp dữ liệu

Câu 2: D. Mở tệp để đọc

Câu 3: A. Mở tệp để ghi dữ liệu

Câu 4: C. Đầu đến cuối

Câu 5: C. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

Câu 6: A. Chia đôi dãy.

Câu 7: D. 3

Câu 8: A. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

Câu 9: C. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

Câu 10: A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 11: D. Tìm số lớn nhất trong mảng A

Câu 7: A. Tên sách cần tìm

Câu 8: D. Danh sách tên học sinh.

Câu 9: A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 10: C. Thuật toán tìm kiếm tên học sinh

Câu 11: B. 6.

Câu 12: C. Bước 4

Câu 13: D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Bạn có biết?

Tin học là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng. Tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin. Hãy tận dụng sức mạnh của tin học để giải quyết các vấn đề và sáng tạo ra những giải pháp mới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK