giúp emmmmmmmmmmmmn....
`1.` since `->` for
`-` Ta có: Since `+` mốc thời gian `:` Kể từ khi ...
`->` For `+` khoảng thời gian `:` Trong khoảng ...
`-` Ta có: "Twenty five years (`25` năm)" là khoảng thời gian nên đi với "For".
`2.` saw `->` seen
`-` Cấu trúc thì HTHT: S `+` have/has (not) `+` PII
`-` Ta có: See `-` Saw `-` Seen
`-` Ta thấy quá khứ phân từ của "See" là "Seen", còn quá khứ đơn mới là "Saw", nên ta sửa lại lỗi sai ở đây.
`3.` was `->` has been
`-` BĐ HTHT: S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)
`-` Chủ ngữ "The house" là danh từ số ít, bị tác động nên dùng bị động HTHT với trợ động từ là "Has".
`4.` continued `->` have continued
`-` DHNB: Since `1896` `->` HTHT
`5.` didn't try `->` haven't tried
`-` DHNB: Since the second semester `->` HTHT
`6.` has been `->` was
`-` Cấu trúc: S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)
`-` Vậy nên vế sau "since" phải là chia thì QKĐ.
`->` QKĐ với động từ tobe: S `+` was/were (not) `+` N/Adj
`7.` enjoyed `->` have enjoyed
`-` DHNB: For nearly `200` years `->` HTHT
`8.` played `->` has played
`-` DHNB: Since `2` o'clock `->` HTHT
`9.` knew `->` have known
`-` DHNB: Since they were in grade `6` `->` HTHT
`10.` performed `->` have performed
`-` DHNB: Many times `->` HTHT
`->` Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
`------------------`
`-` Ta có:
`->` For `+` khoảng thời gian: Trong khoảng ...
`->` Since `+` mốc thời gian: Kể từ khi ...
`-` Cấu trúc thì HTHT:
`(+)` $S + have/has + Ved/C3 + ...$
`-` Trong đó:
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have
`(-)` $S + have/has + not + Ved/C3 + ...$
`-` Trong đó:
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` hasn't
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` haven't
`(?)` $Have/Has + S + Ved/C3 + ...?$
`-` Trong đó:
`+` Has `+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được
`+` Have `+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều
`1,` since -> for
- since + mốc thời gian
- for + khoảng thời gian
`2,` saw -> seen
- see -> saw -> seen
`3,` was -> has been
- DHNB : since -> HTHT
- BĐ - HTHT : S + have/has + P2 + (by O) ...
`4,` continued -> was continued
- Chủ ngữ là vật chịu tác động bởi hành động
- BĐ - QKĐ : S + was/were + P2 + (by O) ...
`5,` didn't try -> haven't tried
- DHNB : since -> HTHT
`6,` has been -> was
- S + have/has + P2 + since + S +V2/ed ...
- QKĐ - KĐ : S +was/were + O
`7,` enjoyed -> have enjoyed
- DHNB : for -> HTHT
`8,` played -> have played
- DHNB : since -> HTHT
`9,` knew -> have know
- DHNB : since -> HTHT
`10,` performed -> have performed
- DHNB : many times -> HTHT
_______________________________
`@` Hiện tại hoàn thành
(+) S + have/has + P2 ...
(-) S + have/has + not + P2 ...
(?) Have/has + S + P2 ... ?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK