`nacutihe.vt`
Ex 1 :
`4.` longest
`5.` worse
`6.` more difficult
`7.` biggest
`8.` more carefully
`9.` the most beautifully
`10.` more slowly
`11.` the oldest
`12.` easier
`13.` as fat
`14.` the noisiest
`15.` better
`16.` the easiest
`17.` more beautiful
`18.` many
`19.` most dangerous
`20.` difficult
`- - - - - - - -`
`***` So sánh bằng : S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + (trợ từ)
`***` So sánh không bằng : S1 + V + not + as/so + adj/adv + as + S2 + (trợ từ)
`***` So sánh gấp bội : S + V + half/ twice/ .. times + as + much/many/adj/adv (+ N) + as + N/pronoun
`***` So sánh hơn :
`@` Với tính từ/trạng từ ngắn : S1 + V + adj-er/adv-er + than + S2
`@` Với tính từ/trạng từ dài : S1 + V + more + adj/adv + than + S2
`***` So sánh nhất :
`@` Với tính từ/trạng từ ngắn : S1 + V + adj-est/adv-est + in/of ...
`@` Với tính từ/trạng từ dài : S1 + V + the most + adj/adv + in/of ...
`-` Nhận dạng :
+ Đề có _____ than `->` dùng so sánh hơn
+ Đề có _____ in/of/on/ever `->` dùng so sánh nhất
Ex 2 :
`1.` harder and harder
`2.` more and more confused
`3.` more and more difficult
`4.` more and more complicated
`5.` more and more
`6.` longer and longer
`7.` worse and worse
`8.` closer and closer
`9.` more and more expensive
`10.` better and better
`- - - - - - - - - - -`
`***` So sánh kép : (COMPARATIVE + AND + COMPARATIVE)
`@` So sánh lũy tiến (càng ngày càng) :
+ Với tính từ ngắn : adj(er) + and + adj(er)
+ Với tính từ dài : more and more + adj
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK