`1` It takes him two hours to draw a picture
`-` It + takes + O + time + to V-inf : Ai đó tốn thời gian làm gì
`-` Dịch : Anh ấy tốn `2` tiếng để vẽ một bức tranh
`=` Đề : Anh ấy vẽ một bức tranh trong `2` tiếng
`2` It is interesting to sing English songs
`-` V-ing + Be + adj + ... : Làm gì đó thì ...
`=` It + be + adj + (for/of O) + to V-inf : Thật như thế nào khi làm gì
`-` Dịch : Thật là thú vị khi hát những bài hát Tiếng Anh
`=` Đề : Hát những bài hát Tiếng Anh thì thú vị
`3` His favourite subject is Maths
`-` Tính từ sở hữu + favourite + N + be + N : Thứ gì đó yêu thích của ai
`=` S + like/love/adore/... + N + most : Ai đó thích thứ gì đó nhất
`-` Dịch : Môn học yêu thích của anh ta là Toán
`=` Đề : Anh ấy thích học Toán nhất
`4` I haven't met his sister before
`-` Have/has never + V3 / Ved `=` Have/has + not + V3 / Ved
`-` Dịch : Tôi chưa gặp chị của anh ấy trước đây
`=` Đề : Tôi chưa bao giờ gặp chị của anh ấy trước kia
`5` No one in my family is more beautiful than my sister
`-` So sánh hơn `-` Long adj : `S_1` + be + more + adj + than + `S_2`
`-` So sánh nhất `-` Long adj : S + be + the most + adj + ...
`-` Dịch : Không ai trong gia đình tôi đẹp hơn em gái tôi
`=` Đề : Em gái tôi là người đẹp nhất trong nhà
`6` How well he plays football !
`-` Câu cảm thán với "How" :
`@` How + adj/adv + S + V !
`-` Dịch : Anh ấy chơi bóng đá thật hay !
`=` Đề : Anh ấy chơi bóng đá rất giỏi
`7` How well Nam dances ! (Giống câu trên)
`8` What's wrong with the TV ?
`-` Why + trợ động từ + S (đồ vật) + not + working + ... `?` : Tại sao thứ gì đó không hoạt động ?
`=` What's wrong + with + N (đồ vật) ? : Thứ gì đó bị sao vậy ?
`-` Dịch : Cái TV bị sao vậy ?
`=` Đề : Tại sao cái TV không hoạt động ?
`9` There aren't ten cats in their house
`-` There + be + (not) + N + ... : (Không) Có thứ gì
`-` Dịch : Không có mười con mèo trong nhà họ
`=` Đề : Họ không có mười con mèo trong nhà
`10` I am not interested in singing
`-` S + be + (not) + interested in + V-ing
`=` S + (trợ động từ + not) + enjoy/fancy/like/love/... + V-ing
`->` Ai đó (không) thích làm gì
`-` Dịch : Tôi không thích hát
`\text{@ TheFallen`
`1` It takes him two hours a to draw a picture
`-` It + take + O + time + to V : Tốn thời gian làm gì
=> Anh ta tốn 2 tiếng để vẽ một bức tranh
`2` It is interesting to sing English songs
`-` S + be + adj + to V-inf `=` It + be + adj + to V-inf
`->` Thật như thế nào khi làm gì
`3` His favourite subject is Maths
`-` Dịch : Môn học yêu thích của anh ta là toán
`=` Đề : Anh ta thích toán nhất
`4` I have not met my sister before
`-` Have never + Vpp `=` Have + not + Vpp
`-` Dịch : tôi chưa gặp chị tôi bao giờ
`5` No one in my family is more beautiful than my sister
`-` So sánh hơn : S1 + be + more + adj + than + S2
`-` So sánh nhất : S + be + the most + adj + ...
`6` How well he plays football !
`-` Câu cảm thán : How + adj/adv + S + V
`-` Đã dùng câu cảm thán `->` Bỏ trạng từ "very"
`7` How well Nam dances (như câu trên)
`8` What's the problem with the TV ?
`-` What's the problem with + N : Thứ gì đó đã bị vấn đề gì ?
`9` There aren't 10 cats in their house
`-` Not have + N `=` There + be not + N : Không có
`10` I am not interested in singing
`-` S + be + interested in + N / V-ing : Thích làm gì
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK