` 1`. studies
` 2`. was playing
` 3`. have lived
` 4`. didn't seen
` 5`. watched
` 6`. has already left
` 7`. worked
` 8`. was cooking
` 9`. will begin
` ---------`
` @` Hiện tại hoàn thành
` (+)` S + have/has + V-ed/V3 + ...
` (-)` S + have/has + not + V-ed/V3 + ...
` (?)` Have/has + S + V-inf + ...?
` -` DHNB : just, recently, lately, already, not…yet, never, ever, since, for, so far…
` --------`
` @` Quá khứ đơn
` (+)` S + V-ed/V2 + ...
` (-)` S + didn't + V-inf + ...
` (?)` Did + S + V-inf + ...?
` -` DHNB : ago, last, in + năm trong qk, in the past, ....
` ---------`
` @` Hiện tại đơn
` (+)` S + V-inf/es/s + ...
` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..
` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?
` -` Với V tobe:
` (+)` S + is/am/are + ...
` (-)` S + is/am/are + not + ...
` (?)` Is/am/are + S + ...?
` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…
` --------`
` @` Quá khứ tiếp diễn
` (+)` S + was/were + V-ing + ...
` (-)` S + was/were + not + V-ing + ...
` (?)` Was/were + S + V-ing + ...?
` -` DHNB : at + giờ cụ thể trong qk, at that time, ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK