1. My friend studied hard___ ____________ her exam (pass)
2. He was the first person ___ ____the South Pole (reach)
3. She didn’t remember_ _ (teach) us that lesson.
4. Using the Internet is the good way_______ local heritage to the world (introduce)
5. He remembered____ this place (visit)
6. He is the oldest member__ __the folk dance club (join)
Help meee em đag cần gấp
1. to pass
2. to reach
3.teaching
4.to introduce
5. visiting
6. to join
Remember + Ving : nhớ về một việc gì đó đã xảy ra
Remember to V : nhớ phải làm việc gì
+ Rút gọn MĐQH bằng "to V"
- Dùng khi danh từ đứng trước có các chữ sau đây bổ nghĩa : The only, the first, the second,… the last, so sánh nhất.
1. to pass
- to V: để làm gì -> Chỉ mục đích
2. to reach
- be the first/second/third/... person + to V: là người đầu tiên/thứ hai/thứ ba/... làm gì đó
3. teaching
- remember + V-ing: nhớ đã làm gì đó
4. to introduce
- a/an/the + adj + way + to V: một cách như thế nào để làm gì đó
5. visiting
- remember + V-ing: nhớ đã làm gì đó
6. to join
- So sánh nhất + to V
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK