cíu22222222222222222222222222222222222222222222222222222
Đáp án:
$\text{1.}$
It took Peter three hours to repaint his house.
⇒Cách dùng: Dùng để diễn tả việc ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì.
Cấu trúc: It took [someone] + [time] + to do [something].
$\text{2.}$
They moved here six years ago.
⇒Cách dùng: Dùng để nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, thường kèm theo thời gian chính xác đã trôi qua từ khi hành động đó xảy ra.
Cấu trúc: [Past simple] + [time period] + ago.
$\text{3.}$
Mary said that she lived in the countryside.
⇒Cách dùng: Dùng trong câu gián tiếp để tường thuật lại lời nói của người khác.
Cấu trúc: [Subject] + said (that) + [reported speech].
$\text{4.}$
Even though her doctor warned her, Carol has continued to smoke.
⇒Cách dùng: Dùng để diễn tả một sự đối lập hoặc một nghịch lý giữa hai mệnh đề.
Cấu trúc: Even though + [clause], [main clause].
$\text{5.}$
She asked if I often got home after 10.30 p.m..
⇒Cách dùng: Dùng để tường thuật lại câu hỏi Yes/No trong câu gián tiếp.
Cấu trúc: [Subject] + asked + if/whether + [reported speech].
$\text{6. }$
When did he leave school? (or) How long ago did he leave school?
⇒Cách dùng: Dùng để hỏi về thời gian một hành động xảy ra trong quá khứ.ư
Cấu trúc: When did + [subject] + [verb]?
$\text{7.}$
It is thought that computer games are harmful.
⇒Cách dùng: Dùng để nói về một niềm tin hoặc suy nghĩ chung của người khác mà không đề cập đến nguồn cụ thể.
Cấu trúc: It is thought that + [clause].
$\text{8. }$
If you don't help him, the boy can't do all these exercises.
⇒Cách dùng: Dùng để diễn tả điều kiện (nếu không làm gì thì sẽ có kết quả nào đó).
Cấu trúc: If + [subject] + don’t/doesn’t + [verb], [result clause].
$\text{9.}$
If you don't cut your hair, they won’t let you in.
⇒Cấu trúc: If + [subject] + don’t/doesn’t + [verb], [result clause].
$\text{10.}$
He was made to work hard by his parents for the final examination.
⇒Cách dùng: Dùng để diễn tả ai đó bị bắt buộc phải làm gì đó.
Cấu trúc: [Subject] + was/were made to + [verb].
$\text{11.}$
We haven’t met each other for ten years.
⇒Cách dùng: Dùng để nói về một hành động chưa xảy ra hoặc không tiếp diễn trong một khoảng thời gian nào đó.
Cấu trúc: [Subject] + haven't/hasn't + [past participle] + for + [time period].
$\text{G}$
11 . It took Peter three hourss to repaint his house .
- Cấu trúc : S + spend + ... hours + V_ing ...
= It takes S + ... hours + to Vo ... : Ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm việc gì .
12 . They moved here six years ago .
- Cấu trúc : S + V_ed / VpII + for + khoảng thời gian :
→ Ai đó làm gì trong khoảng thời gian bao lâu .
= S + V_ed + khoảng thời gian + ago .
13 . Mary said she lived in the countryside .
- Câu tường thuật gián tiếp → lùi thì từ HTĐ về QKĐ .
14 . Even though her doctor warned, Carol has continued to smoke .
- Despite + danh từ / cụm danh từ .
= Even though + mệnh đề .
- Trans : Mặc dù bác sĩ đã cảnh báo , Carol vẫn tiếp tục hút thuốc lá .
15 . She asked me whether I got home after 10.30 pm .
- Cấu trúc câu hỏi tường thuật :
S + asked / wanted to know + if / whether + mệnh đề ( lùi thì ) .
16 . When did he leave school ?
- Cấu trúc :
How long +is it since+ S +V_ed/ VpII + O ..?
→ Đã bao lâu kể từ khi ...
= When + did+ S + Vo + O ... ?
17 . It is thought that computer games are harmful .
- Cấu trúc câu gián tiếp với tobe :
It is said / thought that + S + tobe + O ...
→ Nó được cho rằng / nghĩ rằng ...
18 . If you didn't help the boy , he couldn't finish his report on time .
- Câu điều kiện loại II :
If S + V_ed/VpII , S + would /could /might + ( not ) + Vo ...
- Trans : Nếu bạn không giúp cậu bé , cậu ấy đã không thể hoàn thành bài báo cáo đúng hạn .
- Without + V_ing / N : Nếu không có ...
20 . If you don't cut your hair , they won't let you in .
- Câu điều kiện loại I :
If S + Vs/es + O ... , S + will / won 't + Vo ...
- Trans : Nếu bạn không cắt tóc , họ sẽ không cho bạn vào đâu .
21 . He was made to work hard for the final examination ( by his parents ) .
- Bị động trong quá khứ :
S + was / were + VpII / ed + O ...
- Trans : Anh ấy đã phải học chăm chỉ cho kỳ thi cuối kỳ .
22 . We haven't met each other for ten years .
- Cấu trúc :
The last time S + V_ed + was + khoảng thời gian ...
→ Lần cuối ai đó làm gì là vào ...
= S + hasn't / haven't + V_ed / VpII + for + khoảng thời gian ...
#goodluck
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK