Giúp tui với tui cần gấp ạ. Cảm ơn trước ạ
`1.` for.
`2.` for.
`3.` since.
`4.` for.
`5.` since.
`6.` since.
`7.` since.
`8.` for.
`9.` for.
`10.` for.
`11.` for.
`12.` since.
`13.` for.
`14.` for.
`15.` since.
`16.` for.
`17.` since.
`18.` since.
`19.` for.
`20.` for.
`21.` since.
Since `+` mốc thời gian
For `+` khoảng thời gian
Since `:` Từ khi, khi, kể từ khi
For `:` Khoảng, trong...
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
since / for dùng trong thì hiện tại hoàn thành
------------------------------------------------------
1. for
2. for
3. since
4. for
5. since
6. since
7. since
8. for
9. for
10. for
11. for
12. since
13. for
14. for
15. since
16. for
17. since
18. since
19. for
20. for
21. since
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK