Trang chủ Tin Học Lớp 10 Câu 1. Đâu là kiểu dữ liệu danh sách? A....

Câu 1. Đâu là kiểu dữ liệu danh sách? A. M=[ 1,3,5,7,9]      B. M=[ 1;3;5;7;9] C. M=[ 1.3.5.7.9]      D. M=[ 1:3:5:7:9] Câu 2. Cho danh sách A = [4,5,6,7]. Hãy

Câu hỏi :

Câu 1. Đâu là kiểu dữ liệu danh sách?

A. M=[ 1,3,5,7,9]      B. M=[ 1;3;5;7;9]

C. M=[ 1.3.5.7.9]      D. M=[ 1:3:5:7:9]

Câu 2. Cho danh sách A = [4,5,6,7]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[3]?

A. 4      B. 5                                      C. 6                                                D. 7

Câu 3. Phương thức append() dùng để làm gì?

A. Xóa phần tử cho danh sách.      B. Thêm phần tử vào đầu danh sách.

C. Thêm phần tử vào cuối danh sách.      D. Chèn phần tử vào giữa danh sách.

Câu 4. Lệnh tính độ dài danh sách là lệnh nào dưới đây?

A. length()      B. len()                                 C. clear()                                       D. insert()

Câu 5. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau?

A=[1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9]

for i in range (1, 7):

              print(A[i], end=  “  ”)

A. 1 2 3 4 5      B. 2 3 4 5 6 7

C. 2 3 4 5      D. 3 4 5 6

Lời giải 1 :

Đáp án:

1. A

2. D

3. C

4. B

5. B

Giải thích:

1. cấu trúc của kiểu danh sách: [<giá trị 1>, <giá trị 2>, ..., <giá trị n>]

2. Trong python vị trí phần tử đầu tiên được tính là `0` `->` vị trí thứ `3` có giá trị là `7`

3. Phương thức append() dùng để chèn thêm phần tử vào cuối danh sách. Cú pháp: <danh sách>.append(<giá trị>)

4. Để lấy độ dài của 1 danh sách, xâu ta sử dụng hàm len

5. Chương trình in ra giá trị các phần tử từ vị trí `1 -> 6`: 2 3 4 5 6 7

Lời giải 2 :

\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Khoadang09}} \end{array}
`@`$\texttt{Python: }$

*Câu 1 :

⇒ Đáp án : M=[ 1,3,5,7,9]

  - Mặc định Python : giữa các phần tử trong mảng Python được ngăn cách nhau bằng dấu phẩy

*Câu 2 :

  - Python có vị trí bắt đầu mặc định là `0` nên phần tử thứ 4 (trong trường hợp là 7) có vị trí là 3

  - Bảng minh hoạ :

\begin{array}{|c|c|c|c|c|}\hline \texttt{Vị trí:}&0&1&2&3 \\\hline \texttt{Giá trị: }&4&5&6&7 \\\hline \hline\end{array}

⇒ Đáp án : D.7

*Câu 3 :

  - Hàm L.append(x) có tác dụng chèn phần tử x vào cuối danh sách List

⇒ Đáp án : C. Thêm phần tử vào cuối danh sách.

  - Loại A : Hàm L.remove(x) có tác dụng xoá phần tử x trong danh sách

  - Loại B : Hàm L.insert(0, x) có tác dụng chèn phần tử x vào đầu danh sách (vị trí 0)

  - Loại D : như câu B, thay vì số 0 bạn sẽ thay số ở giữa mảng (n//2)

*Câu 4 :

  - Hàm để tính độ dài của mảng là hàm len(list)

⇒ Đáp án : B. len()

  - Loại A : sai cú pháp

  - Loại C : hàm clear() dùng để xoá toàn bộ dữ liệu trong list

  - Loại D : hàm insert() dùng để chèn dữ liệu (Giải thich như câu 3)

*Câu 7 :

*Giải thích :

  - Vòng lặp for : i nhận các giá trị từ 1 → 6 do hàm range(1, 7) tạo

  - Hàm range(1, 7) tạo một chuỗi số từ 1 và kết thúc là 7 - 1 = 6

  - Mảng A có tất cả 9 phần tử

  - Mỗi lần lặp, câu lệnh print(A[i], end="") in ra từng giá trị trong mảng

     + A[i] truy cập từng phần tử trong danh sách trong đoạn 1 → 6, sau đó in ra màn hình dưới hàm print()

     + end = " " thay đổi tham số của hàm print(). Thay vì mặc định là sau khi in dữ liệu sẽ xuống dòng ("\n") thì nó sẽ in ra 1 dấu cách (dựa trên các đáp án trong đề bài)

  - Các phần tử có vị trí từ 1 → 6 : 2 3 4 5 6 7

⇒ Đáp án : B. 2 3 4 5 6 7

*Chú thích : lâu quá chưa hoạt động nên có gì giải thích không hiểu comment nhé!

Bạn có biết?

Tin học là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng. Tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin. Hãy tận dụng sức mạnh của tin học để giải quyết các vấn đề và sáng tạo ra những giải pháp mới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK