Em cần gấp lắm mn ơi giúp em với
1. watching
- watch tv : xem tv
- like + V_ing: thích làm gì
2. reading
- read book : đọc sách
- love + V_ing : yêu thích làm gì
3. cooking
- cook dinner: nấu bữa tối
- like + V_ing : thích làm gì
4. making
- make cakes : làm bánh
- like + V_ing: thích làm gì
5. making
- them - cakes
-> make cakes
6. playing
- play game: chơi game
7. reading
- read stories: đọc truyện
- V_ing + and + V_ing
8. listening to
- listen to st: nghe ...
9. doing
10. cleaning
- hate + V_ing: ghét làm gì
11. doing
- do the washing: giặt giũ
Verbs of liking:
like/love/adore/prefer/enjoy/fancy/`...` `+` Ving/N : thích cái gì
___________________________________
`1.` cooking
`-` I make dinner for my family every day.
`->` I like cooking (thích nấu ăn)
`2.` making
`-` make cakes: làm bánh
`3.` making
`-` them `≈` cakes
`4.` reading
`-` read stories ≈ tell stories: kể chuyện
`5.` cleaning
`-` clean the bathroom: dọn dẹp phòng tắm
`6.` doing
`-` do the washing: giặt giũ quần áo
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK