1. many / have
How many + N số nhiều
S số nhiều, I, you, we, they + have + N
2. Do
Do + S số nhiều, I, you, we, they + have + N ?
3. a
a + N số ít
a dùng khi đứng đầu là các phụ âm
4. does / He
How many + N số nhiều + does + S số ít, he, she,it + have ? hỏi số lượng
S số ít, he, she, it + has + N
5. would
would like + to V / N : muốn
`color{orange}{~MiaMB~}`
`Answer:`
`1.`
A: How many rabbits do you have?
B: I have some rabbits.
`2.`
A: Do you have any pets?
B: No, I don't.
`3.` I have a parrot.
`4.`
A: How many cats does he have?
B: He has two cats.
`5.`
A: What would you like to drink?
B: I'd like some juice, please.
`Remember:`
`+` Sau "How many" là danh từ đếm được (số nhiều).
`+` A `+` N (số ít).
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK