giup to voi to can gapp
8, are going
- HTTD, dấu hiệu: at the moment
1, will you do - will visit
- TLD, dấu hiệu: next summer vacation
2, listen
- HTD, dấu hiệu: every morning
3, stays
- HTD, dấu hiệu: never, at night
4, are
- HTD, miêu tả
5, is
- HTD, tình trạng hiện tại
- There is + N (không đếm được)
6, are you doing - am doing
- HTTD, dấu hiệu: now
-------
`**` Hiện tại đơn :
- Hành động lặp đi lặp lại, thói quen hằng ngày
- Sự thật hiển nhiên, chân lý
- Lịch trình, kế hoạch
- Tình trạng hiện tại (công việc, tuổi tác, nghề nghiệp …)
Động từ tobe
$(+)$ S + is/am/are + ...
$(-)$ S + is/am/are + not + ...
$(?)$ Is/Am/Are + S + ... ?
- I + am
- Chủ ngữ số ít + is
- Chủ ngữ số nhiều + are
Động từ thường
$(+)$ S + V (s/es)
$(-)$ S + doesn't/don't + V nguyên thể
$(?)$ Does/Do + S + V nguyên thể ?
- Chủ ngữ số ít + V chia dạng s/es
- Chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể
- Chủ ngữ số ít + doesn’t + V nguyên thể
- Chủ ngữ số nhiều + don’t + V nguyên thể
- Does + chủ ngữ số ít + V nguyên thể ?
- Do + chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể ?
`*` DHNB :
`+` Trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, never …)
`+` in the morning, in the afternoon, in the evening …
`+` everyday, at + giờ cụ thể
`+` On + thứ trong ngày
`**` Hiện tại tiếp diễn :
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai
- Diễn tả sự thay đổi, phát triển
$(+)$ S + is/am/are + V-ing
$(-)$ S + is/am/are + not + V-ing
$(?)$ Is/Am/Are + S + V-ing ?
- I + am
- Chủ ngữ số ít + is
- Chủ ngữ số nhiều + are
`*` DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...
`**` Tương lai đơn :
- Hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- Quyết định tức thời
- Phán đoán không có căn cứ
- Đưa ra một lời hứa, lời mời, lời cảnh báo …
$(+)$ S + will + V nguyên thể
$(-)$ S + won't + V nguyên thể
$(?)$ Will + S + V nguyên thể ?
`*` DHNB : next year, tomorrow, in the future, in + năm trong tương lai …
`8` are going
`-` HTTD, dấu hiệu: at the moment.
`->` S + am/is/are + Ving.
`-` Chủ ngữ "Lan with her mother" `->` tobe "are".
`1` will you do `-` will visit
`-` TLĐ, dấu hiệu: next summer vacation.
`->` S + will + V
`->` (Wh) + Will + S + V?
`2` listen
`-` HTĐ, dấu hiệu: every morning
`->` S + V(s/es)
`-` Chủ ngữ "I" `->` Vinf.
`3` stays
`-` HTĐ, dấu hiệu: never
`->` S + V(s/es)
`-` Chủ ngữ "She" `->` Vs/es.
`4` are
`-` Hỏi về đặc điểm, tính cách `->` HTĐ
`->` (Wh) + Am/Is/Are + S + adj/N?
`-` Chủ ngữ "Her eyes" `->` tobe "are".
`5` is
`-` There is + N số ít/không đếm được.
`-` "some milk" là N không đếm được.
`6` are you doing `-` am doing
`-` HTTD, dấu hiệu: now
`->` S + am/is/are + Ving
`->` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?
`-` Chủ ngữ "You" `->` tobe "are".
`-` Chủ ngữ "I" `->` tobe "am".
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK