Trang chủ Hóa Học Lớp 9 1)Nhận biết các chất sau CH3COOH; C2H5OH; (RXCOO)_3C2H5 2) Xà...

1)Nhận biết các chất sau CH3COOH; C2H5OH; (RXCOO)_3C2H5 2) Xà phòng hóa 3kg chất béo cùng 1,2 kg NaOH. Tinh k/l xà phòng thu được - câu hỏi 6906445

Câu hỏi :

1)Nhận biết các chất sau CH3COOH; C2H5OH; (RXCOO)_3C2H5

2) Xà phòng hóa 3kg chất béo cùng 1,2 kg NaOH. Tinh k/l xà phòng thu được

Lời giải 1 :

Câu `1` 

Cho quỳ tím tác dụng với các chất 

`+` Chất làm quỳ hóa đỏ `-> CH_3COOH` 

`+` Không hiện tượng `: C_2H_5OH ,(RXCOO)_3C_2H_4` (1) 

Cho (1) tác dụng với `Na`

`+` CHất pứ mãnh liệt `-> C_2H_5OH` 

`+` Không pứ `-> (RXCOO)_3C_2H_5` 

$\rm PTHH: C_2H_5OH +Na \xrightarrow{} C_2H_5ONa +\dfrac{1}{2} H_2$ 

Câu `2` 

$n_{NaOH}=\dfrac{1,2}{40}=0,03(kmol)$ 

`->n_{glyxerol(C_3H_5(OH)_3)}=\frac{1}{3}n_{NaOH}=0,01(kmol)`

Áp dụng đlbtkl

`=>` $\rm m_{Xà-phòng }=m_{NaOH} +m_{Béo}-m_{glyxerol}=3+1,2-0,01.92= 3,28(kg)$ 

Lời giải 2 :

`1)`

Dùng nước:

+ Tan tốt: `CH_3COOH,C_2H_5OH(1)`

+ Không tan, phân lớp: chất béo 

Cho quỳ tím vào (1):

+ Quỳ đỏ: `CH_3COOH`

+ Còn lại: `C_2H_5OH`

`2)`

`n_{NaOH}={1,2}/{40}=0,03(kmol)`

`->n_{C_3H_5(OH)_3}=1/3n_{NaOH}=0,01(kmol)`

BTKL: `m_{\text{xà phòng}}=3+1,2-0,01.92=3,28(kg)`

Bạn có biết?

Hóa học là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Hãy đam mê và khám phá thế giới của các chất hóa học và phản ứng!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK